31009110
|
Ghê bằng plastic
|
Chiếc
|
|
31009120
|
Giường bằng plastic
|
Chiếc
|
|
31009130
|
Tủ bằng plastic
|
Chiếc
|
|
31009140
|
Bàn bằng plastic
|
Chiếc
|
|
31009190
|
Sản phẩm plastic khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
31009210
|
Ghê bằng mây,liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
Chiếc
|
|
31009220
|
Giường bằng mây,liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
Chiếc
|
|
31009230
|
Tủ bằng mây,liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
Chiếc
|
|
31009240
|
Bàn bằng mây,liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
Chiếc
|
|
31009250
|
Bộ sa lông bằng mây,liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
Bộ
|
|
31009260
|
Sản phẩm khác bằng mây,liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự
|
Chiếc
|
|
31009290
|
Đồ nội thất bằng vật liệu khác chưa được phân vào đâu
|
Chiếc
|
|
31009310
|
Khung đệm
|
Cái
|
|
31009321
|
Đệm bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
Cái
|
|
31009322
|
Đệm lò xo
|
Cái
|
|
31009323
|
Đệm giường loại làm nóng hoặc làm mát
|
Cái
|
|
31009329
|
Các loại đệm khác
|
Cái
|
|
31009400
|
Dịch vụ sản xuất đồ nội thất bằng vật liệu khác
|
Đồng
|
|
32110111
|
Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức
|
Kg
|
|
32110112
|
Tiền bằng bạc loại được coi là tiền tệ chính thức
|
Kg
|
|
32110113
|
Tiền kim loại (trừ tiền vàng) khác không được coi là tiền tệ chính thức
|
Kg
|
|
32110114
|
Tiền kim loại khác( trừ tiền vàng ) loại được coi là tiền tệ chính thức
|
Kg
|
|
32110120
|
Dịch vụ sản xuất đồng tiền xu
|
Đồng
|
|
32110911
|
Ngọc trai tư nhiên, nuôi cấy đã gia công
|
Kg
|
|
32110912
|
Kim cương phi công nghiệp đã gia công
|
Cara
|
|
32110914
|
Rubi,saphia và ngọc lục bảo đã gia công
|
Kg
|
|
32110919
|
Đá quý ( trừ kim cương) và đá bán quý nhân tạo hoặc tái tạo khác, đã gia công nhưng chưa xâu chuỗi, gắn hoặc nạm dát
|
Kg
|
|
32110921
|
Kim cương công nghiệp đã gia công
|
Cara
|
|
32110922
|
Bụi và bột của đá quý hoặc bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
Kg
|
|
32110931
|
Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ bằng bạc
|
Kg
|
|