41000111
|
Nhà chung cư dưới 4 tầng
|
M2
|
|
41000112
|
Nhà chung cư từ 4-8 tầng
|
M2
|
|
41000113
|
Nhà chung cư từ 9-25 tầng
|
M2
|
|
41000114
|
Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên
|
M2
|
|
41000115
|
Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng
|
M2
|
|
41000116
|
Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên
|
M2
|
|
41000117
|
Nhà biệt thự
|
M2
|
Là nhà ở riêng lẻ có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa,…) có tường rào và lối ra vào riêng biệt)
|
41000121
|
Nhà xưởng sản xuất
|
M2
|
Bao gồm các công trình sử dụng cho các hoạt động sản xuất và lắp ráp của các cơ sở công nghiệp như: nhà máy, xưởng sản xuất. Không bao gồm các công trình khai thác than, quặng, nhà máy điện, công trình sản xuất hoá chất cơ bản, hoá chất tiêu dùng, công t
|
41000122
|
Nhà dùng cho thương mại
|
M2
|
Bao gồm các công trình sử dụng chủ yếu cho mục đích thương mại bán buôn và bán lẻ như: Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng, nhà hàng ăn uống giải khát, nhà kho, nhà triển lãm, nhà ga hàng không, đường sắt và đường bộ, ga ra, trạm xăng dầu và ga
|
41000123
|
Công trình giáo dục
|
M2
|
Bao gồm: nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trường đại học và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác
|
41000124
|
Công trình y tế
|
M2
|
Bao gồm: bệnh viện đa khoa, bệnh viên chuyên khoa từ trung ương đến địa phương, các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, trạm y tế, nhà hộ sinh, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão, phòng chống dịch bệnh và các cơ sở y
|
41000125
|
Công trình thể thao trong nhà
|
M2
|
Bao gồm: sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện trong nhà
|
41000126
|
Công trình văn hoá
|
M2
|
Bao gồm: trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hoá, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày, công trình di tích, phục vụ tín ngưỡng, công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hoá khác
|
41000127
|
Công trình thông tin, truyền thông
|
M2
|
Gồm có: Nhà phục vụ thông tin liên lạc, phát thanh truyền hình như: Bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu thông.
|
41000128
|
Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà khách, nhà nghỉ, trụ sở làm việc
|
M2
|
Trụ sở làm việc bao gồm nhà làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước, các Bộ, ngành, uỷ ban các cấp, trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội
|
41000129
|
Công trình nhà không để ở khác chưa phân vào đâu
|
M2
|
|
42101011
|
Đường sắt cao tốc
|
Km
|
|
42101012
|
Đường sắt trên cao
|
Km
|
|
42101013
|
Đường sắt quốc gia
|
Km
|
|
42101014
|
Đường sắt chuyên dụng
|
Km
|
Ví dụ: Đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi
|
42102111
|
Đường cao tốc
|
Km
|
Đường ô tô cao tốc (trừ đường cao tốc trên cao)
|
42102112
|
Đường phố
|
Km
|
Đường ô tô, đường trong đô thị
|
42102119
|
Đường bộ khác
|
Km
|
Đường liên xã, đường thôn, ấp
|
42102120
|
Đường sân bay
|
Km
|
Bao gồm đường băng sân bay, đường dẫn
|
42102211
|
Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt
|
Km
|
Bao gồm cả cầu vượt
|
42102212
|
Đường cao tốc trên cao
|
Km
|
|
42102213
|
Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ
|
Km
|
|
42200111
|
Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài
|
Km
|
|
42200112
|
Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng
|
Km
|
|
42200121
|
Tuyến ống cấp nước
|
Km
|
|
42200122
|
Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung
|
Km
|
|
42200131
|
Trạm bơm nước mưa
|
Công Trình
|
|
42200132
|
Hồ điều hoà
|
M3
|
|
42200139
|
Công trình kiểm soát lũ lụt và tưới tiêu khác chưa phân vào đâu
|
Km
|
Gồm có: Kênh tưới tiêu…
|
42200141
|
Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch
|
Công Trình
|
|
42200142
|
Bể chứa nước sạch
|
M3
|
|
42200143
|
Đài nước
|
M3
|
|
42200144
|
Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải
|
Công Trình
|
|
42200145
|
Công trình xử lý bùn
|
Công Trình
|
|
42200211
|
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp nhỏ hơn 1KV
|
Km
|
|
42200212
|
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 1 đến dưới 110 KV
|
Km
|
|
42200213
|
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 110 đến dưới 220 KV
|
Km
|
|
42200214
|
Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 500 KV
|
Km
|
|
42200221
|
Đường dây viễn thông đường dài
|
Km
|
|
42200222
|
Đường dây viễn thông nội vùng
|
Km
|
|
42200231
|
Nhà máy thuỷ điện
|
Mw
|
|
42200232
|
Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện
|
Mw
|
Chạy than, dầu .
|
42200233
|
Nhà máy điện nguyên tử
|
Mw
|
|
42200239
|
Nhà máy điện khác
|
Mw
|
Như điện chạy bằng sức gió, năng lượng mặt trời…
|
42900111
|
Bến, ụ nâng tàu cảng biển
|
Công Trình
|
|
42900112
|
Cảng, bến cho tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu
|
Công Trình
|
|
42900113
|
Âu thuyền cho tàu
|
Công Trình
|
Âu thuyền là bộ phận giúp cho tàu bè qua lại những nơi mực nước có sự biến đổi đột ngột, thường ở thượng hạ lưu của các cống đập. Tại âu thuyền có các thiết bị nâng tàu thuyền và các cửa van để tạo ra mực nước thuận lợi cho sự di chuyển của tàu.
|
42900120
|
Đường giao thông trên sông
|
Km
|
|
42900130
|
Đập nước
|
Km
|
Bao gồm: Đập thuỷ điện, đập hồ nước, đê, công trình chắn sóng, nắn dòng chảy, cửa cống …
|
42900911
|
Công trình khai thác than, quặng
|
Công Trình
|
Bao gồm mỏ khai, quặng hầm lò hoặc lộ thiên, nhà máy chọn rửa, tuyển than; nhà máy tuyển quặng, làm giàu quặng, mỏ bauxit tự nhiên, nhà máy sản xuất alumin
|
42900912
|
Công trình khai thác dầu khí
|
Công Trình
|
Bao gồm: dàn khoan thăm dò, khai thác trên biển, nhà máy lọc dầu, kho xăng dầu, kho chứa khí hoá lỏng, tuyến ống dẫn khí, dầu
|
42900913
|
Công trình chế biến, chế tạo khác
|
Công Trình
|
Bao gồm công trính sản xuất vật liệu xây dựng như: nhà máy sản xuất xi măng, gạch, sứ vệ sinh, kính; công trình công nghiệp nặng như: nhà máy luyện kim, cán thép, lắp ráp ô tô, xe máy, nhà máy sản xuất hoá chất, cao su; công trình công nghiệp nhẹ như: nh
|
42900920
|
Công trình thể thao, giải trí ngoài trời
|
Công Trình
|
|
42900930
|
Công trình kỹ thuật dân dụng khác còn lại chưa phân vào đâu
|
Công Trình
|
Như hệ thống thải và các nhà máy xử lý chất thải rắn, khí..
|