Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Chức năng, nhiệm vụ
    • Sơ đồ tổ chức
    • Lịch sử phát triển
  • Văn bản/ Danh mục
    • Văn bản pháp quy
    • DM Đơn vị hành chính
    • DM Ngành kinh tế
    • DM Quốc tịch
    • DM Sản phẩm Công nghiệp
    • DM Sản phẩm xây dựng
    • DM Dân tộc
    • DM Tôn giáo
  • Chức năng
    • Chế độ báo cáo
    • Thông tin kinh tế xã hội
    • Niên giám thống kê
    • DN báo cáo qua mạng
    • Thông báo, tin tức
  • Liên hệ/Góp ý
  • Đăng nhập

Danh mục sản phẩm ngành xây dựng

Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh


Mã số Tên sản phẩm Đơn vị tính Ghi chú
41000111 Nhà chung cư dưới 4 tầng M2
41000112 Nhà chung cư từ 4-8 tầng M2
41000113 Nhà chung cư từ 9-25 tầng M2
41000114 Nhà chung cư từ 26 tầng trở lên M2
41000115 Nhà riêng lẻ dưới 4 tầng M2
41000116 Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên M2
41000117 Nhà biệt thự M2 Là nhà ở riêng lẻ có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa,…) có tường rào và lối ra vào riêng biệt)
41000121 Nhà xưởng sản xuất M2 Bao gồm các công trình sử dụng cho các hoạt động sản xuất và lắp ráp của các cơ sở công nghiệp như: nhà máy, xưởng sản xuất. Không bao gồm các công trình khai thác than, quặng, nhà máy điện, công trình sản xuất hoá chất cơ bản, hoá chất tiêu dùng, công t
41000122 Nhà dùng cho thương mại M2 Bao gồm các công trình sử dụng chủ yếu cho mục đích thương mại bán buôn và bán lẻ như: Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng, nhà hàng ăn uống giải khát, nhà kho, nhà triển lãm, nhà ga hàng không, đường sắt và đường bộ, ga ra, trạm xăng dầu và ga
41000123 Công trình giáo dục M2 Bao gồm: nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trường đại học và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác
41000124 Công trình y tế M2 Bao gồm: bệnh viện đa khoa, bệnh viên chuyên khoa từ trung ương đến địa phương, các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, trạm y tế, nhà hộ sinh, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão, phòng chống dịch bệnh và các cơ sở y
41000125 Công trình thể thao trong nhà M2 Bao gồm: sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện trong nhà
41000126 Công trình văn hoá M2 Bao gồm: trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hoá, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày, công trình di tích, phục vụ tín ngưỡng, công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hoá khác
41000127 Công trình thông tin, truyền thông M2 Gồm có: Nhà phục vụ thông tin liên lạc, phát thanh truyền hình như: Bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu thông.
41000128 Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà khách, nhà nghỉ, trụ sở làm việc M2 Trụ sở làm việc bao gồm nhà làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước, các Bộ, ngành, uỷ ban các cấp, trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội
41000129 Công trình nhà không để ở khác chưa phân vào đâu M2
42101011 Đường sắt cao tốc Km
42101012 Đường sắt trên cao Km
42101013 Đường sắt quốc gia Km
42101014 Đường sắt chuyên dụng Km Ví dụ: Đường sắt đi dưới lòng đất, trong núi
42102111 Đường cao tốc Km Đường ô tô cao tốc (trừ đường cao tốc trên cao)
42102112 Đường phố Km Đường ô tô, đường trong đô thị
42102119 Đường bộ khác Km Đường liên xã, đường thôn, ấp
42102120 Đường sân bay Km Bao gồm đường băng sân bay, đường dẫn
42102211 Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt Km Bao gồm cả cầu vượt
42102212 Đường cao tốc trên cao Km
42102213 Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ Km
42200111 Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng đường dài Km
42200112 Đường ống dẫn chất khí và chất lỏng nội vùng Km
42200121 Tuyến ống cấp nước Km
42200122 Tuyến cống thoát nước mưa, thoát nước thải, cống chung Km
42200131 Trạm bơm nước mưa Công Trình
42200132 Hồ điều hoà M3
42200139 Công trình kiểm soát lũ lụt và tưới tiêu khác chưa phân vào đâu Km Gồm có: Kênh tưới tiêu…
42200141 Công trình khai thác nước thô, trạm bơm nước thô, công trình xử lý nước sạch, trạm bơm nước sạch Công Trình
42200142 Bể chứa nước sạch M3
42200143 Đài nước M3
42200144 Trạm bơm nước thải, công trình xử lý nước thải Công Trình
42200145 Công trình xử lý bùn Công Trình
42200211 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp nhỏ hơn 1KV Km
42200212 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 1 đến dưới 110 KV Km
42200213 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 110 đến dưới 220 KV Km
42200214 Đường dây điện và trạm biến áp điện có điện áp từ 500 KV Km
42200221 Đường dây viễn thông đường dài Km
42200222 Đường dây viễn thông nội vùng Km
42200231 Nhà máy thuỷ điện Mw
42200232 Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện Mw Chạy than, dầu .
42200233 Nhà máy điện nguyên tử Mw
42200239 Nhà máy điện khác Mw Như điện chạy bằng sức gió, năng lượng mặt trời…
42900111 Bến, ụ nâng tàu cảng biển Công Trình
42900112 Cảng, bến cho tàu, nhà máy đóng tàu, sửa chữa tàu Công Trình
42900113 Âu thuyền cho tàu Công Trình Âu thuyền là bộ phận giúp cho tàu bè qua lại những nơi mực nước có sự biến đổi đột ngột, thường ở thượng hạ lưu của các cống đập. Tại âu thuyền có các thiết bị nâng tàu thuyền và các cửa van để tạo ra mực nước thuận lợi cho sự di chuyển của tàu.
42900120 Đường giao thông trên sông Km
42900130 Đập nước Km Bao gồm: Đập thuỷ điện, đập hồ nước, đê, công trình chắn sóng, nắn dòng chảy, cửa cống …
42900911 Công trình khai thác than, quặng Công Trình Bao gồm mỏ khai, quặng hầm lò hoặc lộ thiên, nhà máy chọn rửa, tuyển than; nhà máy tuyển quặng, làm giàu quặng, mỏ bauxit tự nhiên, nhà máy sản xuất alumin
42900912 Công trình khai thác dầu khí Công Trình Bao gồm: dàn khoan thăm dò, khai thác trên biển, nhà máy lọc dầu, kho xăng dầu, kho chứa khí hoá lỏng, tuyến ống dẫn khí, dầu
42900913 Công trình chế biến, chế tạo khác Công Trình Bao gồm công trính sản xuất vật liệu xây dựng như: nhà máy sản xuất xi măng, gạch, sứ vệ sinh, kính; công trình công nghiệp nặng như: nhà máy luyện kim, cán thép, lắp ráp ô tô, xe máy, nhà máy sản xuất hoá chất, cao su; công trình công nghiệp nhẹ như: nh
42900920 Công trình thể thao, giải trí ngoài trời Công Trình
42900930 Công trình kỹ thuật dân dụng khác còn lại chưa phân vào đâu Công Trình Như hệ thống thải và các nhà máy xử lý chất thải rắn, khí..











Thông Tin

Địa chỉ: 29 Hàn Thuyên, Quận 1, Phường Bến Nghé, TP. HCM

-Điện thoại: 38248865

-Fax: 38244737,38297669

-Email: tphochiminh@gso.gov.vn

Giới thiệu

  • Chức năng, nhiệm vụ
  • Sơ đồ tổ chức
  • Lịch sử phát triển

Văn bản/Danh mục

  • Văn bản pháp quy
  • DM Đơn vị hành chính
  • DM Ngành kinh tế
  • DM Quốc tịch
  • DM Sản phẩm Công nghiệp
  • DM Sản phẩm xây dựng
  • DM Dân tộc
  • DM Tôn giáo

Chức năng

  • Chế độ báo cáo
  • Niên giám thống kê
  • DN báo cáo qua mạng
  • Thông báo, tin tức

© 2022 Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh. All rights reserved.