A
|
01
|
011
|
0111
|
01110
|
Trồng lúa
|
các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
|
A
|
01
|
011
|
0112
|
01120
|
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
|
các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.
|
A
|
01
|
011
|
0113
|
01130
|
Trồng cây lấy củ có chất bột
|
các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng, …
|
A
|
01
|
011
|
0114
|
01140
|
Trồng cây mía
|
các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.
|
A
|
01
|
011
|
0115
|
01150
|
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
|
các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để quấn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.
|
A
|
01
|
011
|
0116
|
01160
|
Trồng cây lấy sợi
|
các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.
|
A
|
01
|
011
|
0117
|
01170
|
Trồng cây có hạt chứa dầu
|
các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.
|
A
|
01
|
011
|
0118
|
01181
|
Trồng rau các loại
|
trồng các loại rau lấy lá như: rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, câ
|
A
|
01
|
011
|
0118
|
01182
|
Trồng đậu các loại
|
các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan …
|
A
|
01
|
011
|
0118
|
01183
|
Trồng hoa hàng năm
|
trồng các loại hoa, cây cảnh phục vụ như cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa …
|
A
|
01
|
011
|
0119
|
01191
|
Trồng cây gia vị hàng năm
|
|
A
|
01
|
011
|
0119
|
01192
|
Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
|
|
A
|
01
|
011
|
0119
|
01199
|
Trồng cây hàng năm khác còn lại
|
|
A
|
01
|
012
|
0121
|
01211
|
Trồng nho
|
trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả
|
A
|
01
|
012
|
0121
|
01212
|
Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
|
trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây sung, cây chà là, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
|
A
|
01
|
012
|
0121
|
01213
|
Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác
|
trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.
|
A
|
01
|
012
|
0121
|
01214
|
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
|
trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.
|
A
|
01
|
012
|
0121
|
01215
|
Trồng nhãn, vải, chôm chôm
|
trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.
|
A
|
01
|
012
|
0121
|
01219
|
Trồng cây ăn quả khác
|
trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. gồm: trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó, ..
|
A
|
01
|
012
|
0122
|
01220
|
Trồng cây lấy quả chứa dầu
|
trồng cây dừa, cây ô liu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.
|
A
|
01
|
012
|
0123
|
01230
|
Trồng cây điều
|
các hoạt động trồng cây điều.
|
A
|
01
|
012
|
0124
|
01240
|
Trồng cây hồ tiêu
|
các hoạt động trồng cây hồ tiêu
|
A
|
01
|
012
|
0125
|
01250
|
Trồng cây cao su
|
các hoạt động trồng cây cao su, chế biếm mủ cao su (nếu được thực hiện trong các nông trường cao su)
|
A
|
01
|
012
|
0126
|
01260
|
Trồng cây cà phê
|
các hoạt động trồng cây cà phê
|
A
|
01
|
012
|
0127
|
01270
|
Trồng cây chè
|
các hoạt động trồng cây chè
|
A
|
01
|
012
|
0128
|
01281
|
Trồng cây gia vị lâu năm
|
trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây gừng, cây đinh hương, cây vani …
|
A
|
01
|
012
|
0128
|
01282
|
Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm
|
trồng cây chuyên để làm thuốc, chữa bệnh là chính dưới nhiều dạng khác nhau, sản phẩm của nó có thể làm nguyên liệu cho công nghiệp dược hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: bạc hà, ý dĩ, tam thất, sâm,ngải, sa nhân …
|
A
|
01
|
012
|
0129
|
01291
|
Trồng cây cảnh lâu năm
|
|
A
|
01
|
012
|
0129
|
01299
|
Trồng cây lâu năm khác còn lại
|
|
A
|
01
|
013
|
0131
|
01310
|
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
|
|
A
|
01
|
013
|
0132
|
01320
|
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
|
|
A
|
01
|
014
|
0141
|
01411
|
Sản xuất giống trâu, bò
|
|
A
|
01
|
014
|
0141
|
01412
|
Chăn nuôi trâu, bò
|
|
A
|
01
|
014
|
0142
|
01421
|
Sản xuất giống ngựa, lừa
|
|
A
|
01
|
014
|
0142
|
01422
|
Chăn nuôi ngựa, lừa, la
|
|
A
|
01
|
014
|
0144
|
01441
|
Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
|
|
A
|
01
|
014
|
0144
|
01442
|
Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
|
|
A
|
01
|
014
|
0145
|
01451
|
Sản xuất giống lợn
|
|
A
|
01
|
014
|
0145
|
01452
|
Chăn nuôi lợn
|
|
A
|
01
|
014
|
0146
|
01461
|
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
|
hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.
|
A
|
01
|
014
|
0146
|
01462
|
Chăn nuôi gà
|
hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.
|
A
|
01
|
014
|
0146
|
01463
|
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
|
chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.
|
A
|
01
|
014
|
0146
|
01469
|
Chăn nuôi gia cầm khác
|
nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.
|
A
|
01
|
014
|
0149
|
01490
|
Chăn nuôi khác
|
nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác, kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - nuôi và sản xuất mật ong; nuôi tằm, sản xuất kén tằm; sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chă
|
A
|
01
|
015
|
0150
|
01500
|
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
|
gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.
|
A
|
01
|
016
|
0161
|
01610
|
Hoạt động dịch vụ trồng trọt
|
các hoạt động để lấy tiền công hay trên cơ sở hợp đồng lao động các công việc sau: - xử lý cây trồng; - phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng; - cắt, xén, tỉa cây lâu năm; - làm đất
|
A
|
01
|
016
|
0162
|
01620
|
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
|
các hoạt động để lấy tiền công hay trên cơ sở hợp đồng lao động các công việc sau: - hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; - kiểm dịch vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại,
|
A
|
01
|
016
|
0163
|
01630
|
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
|
- các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy; - tỉa hạt bông; - phơi, sấy lá thuốc lá, thuốc lào; - phơi, sấy hạt cô ca
|
A
|
01
|
016
|
0164
|
01640
|
Xử lý hạt giống để nhân giống
|
các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. những hoạt động này
|
A
|
01
|
017
|
0170
|
01700
|
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
săn bắt và bẫy thú để bán; - bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình; - sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt; - bắt động vật có
|
A
|
02
|
021
|
0210
|
02101
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ
|
ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,…
|
A
|
02
|
021
|
0210
|
02102
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre
|
trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,...), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,…
|
A
|
02
|
021
|
0210
|
02103
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
|
trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép,... trồng luồng để lấy măng
|
A
|
02
|
021
|
0210
|
02104
|
Ươm giống cây lâm nghiệp
|
|
A
|
02
|
022
|
0220
|
02200
|
Khai thác gỗ
|
|
A
|
02
|
023
|
0231
|
02310
|
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
|
|
A
|
02
|
023
|
0232
|
02320
|
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
|
|
A
|
02
|
024
|
0240
|
02400
|
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
|
hoạt động dịch vụ lâm nghiệp nhóm này gồm: các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp. cụ thể: - hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp; - hoạt động thầu khoán các
|
A
|
03
|
031
|
0311
|
03110
|
Khai thác thủy sản biển
|
khai thác thuỷ sản biển nhóm này gồm: - đánh bắt cá; - đánh bắt các loại giáp xác và động vật thân mềm dưới biển; - đánh bắt cá voi; - đánh bắt các động vật sống dưới biển như: rùa, nhím biển… - thu nhặt các loại sinh vật biển dùng là
|
A
|
03
|
031
|
0312
|
03120
|
Khai thác thủy sản nội địa
|
|
A
|
03
|
032
|
0321
|
03211
|
Nuôi cá
|
|
A
|
03
|
032
|
0321
|
03212
|
Nuôi tôm
|
|
A
|
03
|
032
|
0321
|
03213
|
Nuôi thủy sản khác
|
|
A
|
03
|
032
|
0321
|
03214
|
Sản xuất giống thủy sản biển
|
|
A
|
03
|
032
|
0322
|
03221
|
Nuôi cá
|
03221: nuôi trồng thuỷ sản nước lợ nhóm này gồm: nuôi trồng các loại cá, tôm và thuỷ sản khác ở khu vực nước lợ là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến đổi của thuỷ triều và có nồng độ muối trung bình lớn hơn 1%o.
|
A
|
03
|
032
|
0322
|
03222
|
Nuôi tôm
|
03222: nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt nhóm này gồm: nuôi trồng các loại thuỷ sản ở khu vực nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng... sâu trong đất liền như: - nuôi trồng cá, tôm, thuỷ sản khác; - nuôi ba ba, ếch, cá sấu, nuôi ốc, cá cảnh.
|
A
|
03
|
032
|
0322
|
03223
|
Nuôi thủy sản khác
|
|
A
|
03
|
032
|
0322
|
03224
|
Sản xuất giống thủy sản nội địa
|
|
B
|
05
|
051
|
0510
|
05100
|
Khai thác và thu gom than cứng
|
051 - 0510 - 05100: khai thác và thu gom than cứng nhóm này gồm: - khai thác than cứng: các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác bằng phương pháp hoá lỏng; - các hoạt động làm sạch, sắp xếp, tuyển chọn,
|
B
|
05
|
052
|
0520
|
05200
|
Khai thác và thu gom than non
|
052 - 0520 - 05200: khai thác và thu gom than non nhóm này gồm: - khai thác than non (than nâu): các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác nhờ phương pháp hoá lỏng; - hoạt động rửa, khử nước, nghiền và c
|
B
|
06
|
061
|
0610
|
06100
|
Khai thác dầu thô
|
061 - 0610 - 06100: khai thác dầu thô nhóm này gồm: hoạt động khai thác dầu mỏ thô. nhóm này cũng gồm: - khai thác mỏ bitum, dầu đá phiến hoặc cát hắc ín; - sản xuất dầu thô từ mỏ bitum dầu đá phiến hoặc cát hắc ín; - các hoạt động xử lý để có được
|
B
|
06
|
062
|
0620
|
06200
|
Khai thác khí đốt tự nhiên
|
062 - 0620 - 06200: khai thác khí đốt tự nhiên nhóm này gồm: - hoạt động sản xuất khí đốt tự nhiên; - khai thác khí đốt tự nhiên cô đặc; - tách riêng chất lỏng hyđrô các-bon khỏi khí; - khử lưu huỳnh ở khí gas; nhóm này cũng gồm: khai thác khí lỏng
|
B
|
07
|
071
|
0710
|
07100
|
Khai thác quặng sắt
|
071 - 0710 - 07100: khai thác quặng sắt nhóm này gồm: - các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt. - các hoạt động làm giàu và thu gom quặng có chứa sắt. loại trừ: khai thác mỏ và chế pyrit và pyrrhotite (trừ nung) được phân
|
B
|
07
|
072
|
0721
|
07210
|
Khai thác quặng uranium và quặng thorium
|
0721 - 07210: khai thác quặng uranium và quặng thorium nhóm này gồm: - khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit;- cô các loại quặng loại đó. loại trừ: - làm giàu quặng uranium và thorium được phân vào nhóm 20
|
B
|
07
|
072
|
0722
|
07221
|
Khai thác quặng bôxít
|
07221: khai thác quặng bôxít nhóm này gồm: khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít.
|
B
|
07
|
072
|
0722
|
07229
|
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
07229: khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. loại trừ: - công việc chuẩn bị cho khai thác quặng uranium và
|
B
|
07
|
073
|
0730
|
07300
|
Khai thác quặng kim loại quý hiếm
|
073 - 0730 - 07300: khai thác quặng kim loại quý hiếm nhóm này gồm: các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: vàng, bạc, bạch kim.
|
B
|
08
|
081
|
0810
|
08101
|
Khai thác đá
|
08101: khai thác đá nhóm này gồm: - hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch... - hoạt động c
|
B
|
08
|
081
|
0810
|
08102
|
Khai thác cát, sỏi
|
08102: khai thác cát, sỏi nhóm này gồm: - hoạt động khai thác cát, khai thác sỏi để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu; - hoạt động khai thác cát phục vụ cho xây dựng.
|
B
|
08
|
081
|
0810
|
08103
|
Khai thác đất sét
|
08103: khai thác đất sét nhóm này gồm: - hoạt động khai thác đất sét, cao lanh; - hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm. loại trừ: - các hoạt động khai thác cát bitum được phân vào nhóm 06100 (khai thác dầu thô); - khai thác
|
B
|
08
|
089
|
0891
|
08910
|
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
|
0891 - 08910: khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón nhóm này gồm: - hoạt động khai thác muối nitơ, kali hoặc phốt pho tự nhiên; - hoạt động khai thác lưu huỳnh tự nhiên; - hoạt động khai thác pirít và chất chủ yếu chứa lưu huỳnh không kể hoạt
|
B
|
08
|
089
|
0892
|
08920
|
Khai thác và thu gom than bùn
|
0892 - 08920: khai thác và thu gom than bùn nhóm này gồm: - khai thác than bùn; - thu gom than bùn. loại trừ: - sản xuất than bánh có chứa than bùn được phân vào nhóm 09900 (hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác); - hoạt động dịch vụ
|
B
|
08
|
089
|
0893
|
08930
|
Khai thác muối
|
0893 - 08930: khai thác muối nhóm này gồm: - các hoạt động khai thác muối mỏ, đập vụn muối và sàng muối; - sản xuất muối từ nước biển, nước mặn ở hồ hoặc nước mặn tự nhiên khác; - nghiền, tẩy rửa, và tinh chế muối phục vụ cho sản xuất. loại trừ:-
|
B
|
08
|
089
|
0899
|
08990
|
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
|
0899 - 08990: khai khoáng khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như: + nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác..
|
B
|
09
|
091
|
0910
|
09100
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
|
091 - 0910 - 09100: hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên nhóm này gồm: hoạt động dịch vụ thăm dò dầu khí được cung cấp theo khế ước và hợp đồng như: + các hoạt động phục vụ cho việc thăm dò dầu khí như: các phưng pháp lấy mẫu qu
|
B
|
09
|
099
|
0990
|
09900
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
|
- hoạt động dịch vụ theo khế ước hoặc hợp đồng, theo yêu cầu để phục vụ cho hoạt động khai thác được phân vào ngành 05, 07 và 08; - hoạt động dịch vụ khai thác như các thăm dò quặng theo phương pháp thông lệ và lấy mẫu quặng, quan sát địa chất tại nơi t
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10101
|
Giết mổ gia súc, gia cầm
|
các hoạt động chế biến thịt nhưng hoạt động chính là đóng hộp.
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10102
|
Chế biến và bảo quản thịt
|
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10109
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
|
- hoạt động giết mổ bao gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà ... - sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng tẩm; - sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng cắt nhỏ;
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10201
|
Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đóng hộp. bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10202
|
Chế biến và bảo quản thủy sản khô
|
- chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đông lạnh;- bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đông lạnh.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10203
|
Chế biến và bảo quản nước mắm
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản khô; - bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp sấy, hun khói, ướp muối và đóng hộp.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10209
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
|
các hoạt động chế biến và bảo quản các sản phẩm thủy sản khác chưa được phân vào đâu.
|
C
|
10
|
103
|
1030
|
10301
|
Sản xuất nước ép từ rau quả
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả đóng hộp. - bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
103
|
1030
|
10309
|
Chế biến và bảo quản rau quả khác
|
- chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh; - bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu ...- chế biến thức ăn từ rau quả; - chế biến mứt rau quả; - chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và
|
C
|
10
|
104
|
1040
|
10401
|
Sản xuất dầu, mỡ động vật
|
các hoạt động chế biến, bảo quản dầu mỡ động, thực vật chủ yếu bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
104
|
1040
|
10402
|
Sản xuất dầu, bơ thực vật
|
|
C
|
10
|
105
|
1050
|
10500
|
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
-chế biến sữa tươi dạng lỏng , sữa đã tuyệt trùng ,sữa diệt khuẩn ,đồng hóa và / hoặc đã xử lý đun nóng; -chế biến các đồ uống giải khát từ sữa ; -sản xuất kem từ sữa tươi , sữa đã tiệt trùng , diệt khuẩn ,đồng hóa; - sản xuất làm khô hoặc sữa đặc c
|
C
|
10
|
106
|
1061
|
10611
|
Xay xát
|
hoạt động xây xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xây xát, đánh bóng, luộc qua.
|
C
|
10
|
106
|
1061
|
10612
|
Sản xuất bột thô
|
- sản xuất bột thô: sản xuất bột mỳ, yến mạch thức ăn hoặc viên thức ăn từ lúa mỳ, lúa mạch đen, yến mạch, ngô và các hạt ngũ cốc khác; - sản xuất bột gạo; - xay rau: sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác;
|
C
|
10
|
106
|
1062
|
10620
|
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
|
- sản xuất tinh bột từ gạo, khoai tây, ngô ... - sản xuất bột ngô ẩm; - sản xuất đường gluco, mật ong nhân tạo, inulin ... - sản xuất glutein; - sản xuất bột sắn và các sản phẩm phụ của sắn; - sản xuất dầu ngô. - rây bột
|
C
|
10
|
107
|
1071
|
10710
|
Sản xuất các loại bánh từ bột
|
sản xuất các lọai bánh từ bột như : -sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh , bánh tươi -sản xuất bánh mì hoặc dạng ổ bánh mì; -sản xuất bánh nướng , bánh ngọt , bánh patê bánh nhân hoa quả,.... -sản xuất bánh bit cot , bánh quy và các loại bánh ngọt
|
C
|
10
|
107
|
1072
|
10720
|
Sản xuất đường
|
- sản xuất đường (sucrose), mật mía, đường củ cải và đường khác từ các cây khác có đường. tinh lọc đường thô thành đường tinh luyện (re), sàn xuất xi rô, mật nước tinh lọc được làm từ đường mía hoặc đường từ các cây khác có đường như củ cải, đường từ câ
|
C
|
10
|
107
|
1073
|
10730
|
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
|
- sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao; - sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla; - sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm; - sản xuất kẹo cao su; - ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây; - sản xuất
|
C
|
10
|
107
|
1074
|
10740
|
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
|
- sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa; - sản xuất mỳ nấu thịt; - sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gối. - sản xuất bánh tráng
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10751
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
|
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10752
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
|
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10759
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
|
|
C
|
10
|
107
|
1076
|
10760
|
Sản xuất chè
|
|
C
|
10
|
107
|
1077
|
10770
|
Sản xuất cà phê
|
|
C
|
10
|
107
|
1079
|
10790
|
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
|
- rang và lọc cà phê; - sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; - sản xuất các chất thay thế cà phê; - trộn chè và chất phụ gia; - sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; - sả
|
C
|
10
|
108
|
1080
|
10800
|
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
- sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng bao gồm chó, mèo, chim, cá, ... - sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại. xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc đ
|
C
|
11
|
110
|
1101
|
11010
|
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
|
- sản xuất đồ uống có cồn được chưng cất hoặc pha chế các loại rượu mạnh: rượu whisky, rượu gin, rượu mùi, đồ uống hỗn hợp ... - pha chế các loại rượu mạnh đã chưng cất; - sản xuất rượi mạnh trung tính.
|
C
|
11
|
110
|
1102
|
11020
|
Sản xuất rượu vang
|
- sản xuất rượu vang; - sản xuất rượu sủi tăm; - sản xuất rượu từ chiết xuất của nho; - sản xuất đồ uống có cồn lên men nhưng không qua chưng cậ rượu sake, rượu táo, rượu lê, rượu mật ong, rượu hoa quả khác và đồ uống hỗn hợp chứa cồn; - sản xuất rượ
|
C
|
11
|
110
|
1103
|
11030
|
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
|
- sản xuất rượu từ mạch nha như bia, bia đen; - sản xuất mạch nha ủ men bia; - sản xuất bia không cồn hoặc có độ cồn thấp.
|
C
|
11
|
110
|
1104
|
11041
|
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
|
sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác. nước đóng chai tinh khiết
|
C
|
11
|
110
|
1104
|
11042
|
Sản xuất đồ uống không cồn
|
- sản xuất đồ uống không cồn trừ bia và rượu không côn; - sản xuất nước ngọt; - sản xuất bột hoặc nước ngọt không cồn: nước chanh, nước cam, côla, nước hoa quả, nước bổ dưỡng.
|
C
|
12
|
120
|
1200
|
12001
|
Sản xuất thuốc lá
|
- sản xuất thuốc lá và các sản phẩm từ thuốc lá như: thuốc lá điếu; - sản xuất thuốc lá đã được đồng hóa hoặc đã được chế biến.
|
C
|
12
|
120
|
1200
|
12009
|
Sản xuất thuốc hút khác
|
- tước cọng và sấy khô thuốc lá; - sản xuất xì gà, thuốc lá hút tẩu, thuốc lá nhai, thuuốc lá rê.
|
C
|
13
|
131
|
1311
|
13110
|
Sản xuất sợi
|
- chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sơi; tẩy nhờn và các bon hóa len, nhuộm len lông cừu; trãi len lông các loại động vật, thực vật và sợi nhân tạo; - xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm; - sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm s
|
C
|
13
|
131
|
1312
|
13120
|
Sản xuất vải dệt thoi
|
- sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp; - sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt; - sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc; - sản xuất tấm
|
C
|
13
|
131
|
1313
|
13130
|
Hoàn thiện sản phẩm dệt
|
- tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - tẩy quần áo bò; - xếp nếp và các công việc tương tự trên các sản phẩm dệt; - làm chống thắm nước
|
C
|
13
|
139
|
1391
|
13910
|
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
|
|
C
|
13
|
139
|
1392
|
13920
|
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
|
|
C
|
13
|
139
|
1393
|
13930
|
Sản xuất thảm, chăn, đệm
|
|
C
|
13
|
139
|
1394
|
13940
|
Sản xuất các loại dây bện và lưới
|
|
C
|
13
|
139
|
1399
|
13990
|
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
|
|
C
|
14
|
141
|
1410
|
14100
|
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
|
- sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hóa, - sản xuất trang phục bằng da hoặc da tổng hợp bao gồm các phụ kiện bằng da dùng trong các ngành công nghiệp như tạp dề da; - sản xuất quần áo
|
C
|
14
|
142
|
1420
|
14200
|
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
|
+ trang phục lông thú và phụ trang; + các phụ kiện làm từ lông da như tấm, miếng lót, mảnh dải ... + các sản phẩm phụ khác từ da lông thú như thảm, đệm, mảnh đánh bóng công nghiệp.
|
C
|
14
|
143
|
1430
|
14300
|
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
|
- sản xuất trang phục đan móc và các sản phẩm may sẵn khác, đan móc trực tiếp thành sản phẩm như: áo chui đầu, áo len, áo ghile và các đồ tương tự; - sản xuất hàng dệt kim như áo nịt, tất, soóc. thêu gia công trên áo, quần
|
C
|
15
|
151
|
1511
|
15110
|
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
|
- thuôc, nhuộm da; - sản xuất da sơn dương, da cừu, da dê, giấy da, da tinh xảo hoặc da hấp (cao su); - sản xuất da tổng hợp; - cạo lông, chải lông, thuộc, tẩy trắng, xén lông, nhổ lông và nhuộm da lông thú.
|
C
|
15
|
151
|
1512
|
15120
|
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
|
- sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, bằng da, da tổng hợp hoặc bất cứ nguyên liệu nào khác như nhựa, vải dệt, sợi hoặc bìa các tông được lưu hóa, với điều kiện các nguyên liệu này sử dụng cùng công nghệ dùng để xử lý da; - sản xuất yên đệm;
|
C
|
15
|
152
|
1520
|
15200
|
Sản xuất giày, dép
|
- sản xuất giày, dép cho mọi mục đích sử dụng, bằng mọi nguyên liệu, bằng mọi các thức sản xuất bao gồm cả đổ khuôn; - sản xuất bộ phận bằng da của giày dép: sản xuất mũi giày và bộ phận của mũi giày, đế trong và phần ngoài đế; - sản xuất bao chân, xà
|
C
|
16
|
161
|
1610
|
16101
|
Cưa, xẻ và bào gỗ
|
- cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ - xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ - sản xuất tà vẹt bằng gỗ - sản xuất sàn gỗ chưa lắp ráp - sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ
|
C
|
16
|
161
|
1610
|
16102
|
Bảo quản gỗ
|
- làm khô gỗ - tẩm hoặc xử lý hóa chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác
|
C
|
16
|
162
|
1621
|
16210
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
|
- sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: +tấm gỗ được làm nhẵn, nhuôm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau). + làm dưới dạng rời - sản xuất gỗ lạng, ván mỏng v
|
C
|
16
|
162
|
1622
|
16220
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
|
- sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể: + rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng, + các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng, + cửa ra vào, của sổ, cửa chớp, khung cửa, bất
|
C
|
16
|
162
|
1623
|
16230
|
Sản xuất bao bì bằng gỗ
|
- sản xuất thùng gỗ, hòm, thùng thưa (sọt), thùng hình ống và các đồ đựng bằng gỗ tương tự; - sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ; - sản xuất thùng tròn, bình, chum và các sản phẩm thùng bằng gỗ khác; - sản xuất thùng
|
C
|
16
|
162
|
1629
|
16291
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
|
- sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể: + cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải, + khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo, + đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ, + tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ,+
|
C
|
16
|
162
|
1629
|
16292
|
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
|
- chế biến bấc tự nhiên và các sản phẩm từ bấc ép; - sản xuất các sản phẩm từ bấc tự nhiên hoặc bấc ép, bao gồm tấm phủ sàn; - sản xuất dạy bện, sản phẩm tết bện như thảm chùi chân, chiếu, thùng, hộp và tấm chắn; - sản xuất đồ giỏ bằng liễu gai và các
|
C
|
17
|
170
|
1701
|
17010
|
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
|
- sản xuất bột giấy được tẩy trắng, tẩy trắng một phần hoặc chưa được tât3y trắng bằng cơ học, hóa học (hòa tan hoặc không hòa tan) hoặc xử lý hóa chất một phần; - sản xuất bột giấy từ xơ bông; - loại bỏ mực và sản xuất bột giấy từ giấy bỏ; - sản xuất
|
C
|
17
|
170
|
1702
|
17021
|
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
|
- sản xuất bao bì bằng giấy và bìa giấy lót làn sóng (có nếp gấp để bảo quản thủy tinh); - sản xuất bao bì bằng bìa cứng; - sản xuất các bao bì khác bằng giấy và bìa; - sản xuất bao tải bằng giấy; - sản xuất hộp đựng tài liệu trong văn phòng và đồ tư
|
C
|
17
|
170
|
1702
|
17022
|
Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
|
- sản xuất giấy nhãn và giấy bìa. - sản xuất bao bì bằng giấy nhãn hoặc bìa nhãn.
|
C
|
17
|
170
|
1709
|
17090
|
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như: + giấy vệ sinh. + khăn ăn, giấy ăn, khăn lau, + băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh, + cốc, chén đ4a, khau bằng giấy. - sản xuất
|
C
|
18
|
181
|
1811
|
18110
|
In ấn
|
- in ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấ
|
C
|
18
|
181
|
1812
|
18120
|
Dịch vụ liên quan đến in
|
- đóng sách thành quyển, tạp chí, sách quảng cáo, catalo ... bằng cách gấp, xếp, khâu, dán hồ, kiểm tra thứ tự (trang sách), khâu lược, dán bìa, tỉa, xén, in tem vàng lên sách; - xếp chữ, sắp chữ, sắp chữ in, nhập dữ liệu trước khi in bao gồm quét và nh
|
C
|
18
|
182
|
1820
|
18200
|
Sao chép bản ghi các loại
|
- sao chép băng, đĩa hát, đĩa compact và băng máy từ các bản gốc; - sao chép băng, đĩa từ, băng video phim và các ấn phẩm video từ các bản gốc;- sao chép các phần mềm và dữ liệu sang đĩa, băng từ các bản gốc.
|
C
|
19
|
191
|
1910
|
19100
|
Sản xuất than cốc
|
- điều hành các lò than cốc; - sản xuất than cốc và một phần than cốc; - sản xuất dầu hắc ín và than dầu hắc ín; - sản xuất ga từ than cốc;- sản xuất than thô và nhựa đường; - chưng cất than cốc.
|
C
|
19
|
192
|
1920
|
19200
|
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
sản xuất nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hoặc các sản phẩm khác từ dầu thô, khoáng bitum hoặc các sản phẩm phân đoạn của chúng. tinh luyện dầu gồm một hoặc nhiều các hoạt động sau: phân đoạn, chưng cất thẳng từ dầu thô, cracking. - sản xuất nhiên li
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20111
|
Sản xuất khí công nghiệp
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20112
|
Sản xuất chất nhuộm và chất màu
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20113
|
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20114
|
Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20119
|
Sản xuất hóa chất cơ bản khác
|
|
C
|
20
|
201
|
2012
|
20120
|
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
|
- sản xuất phâ n bón như: + phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali; + phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên. - sản xuất sản phẩm có chứa ni tơ như: + axít nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua,
|
C
|
20
|
201
|
2013
|
20131
|
Sản xuất plastic nguyên sinh
|
- sản xuất plastic dang nguyên sinh: + polyme, bao gồm polyme tổng hợp từ etylen, propylen, xtiren, vinyl clorua, vinyl axetat và axit acrilic, + polyamit, + nhựa thông epoxit, phenolic và pôliurêtan, + alkil, nhựa thông pôliexte và pôliexte, + sili
|
C
|
20
|
201
|
2013
|
20132
|
Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
- sản xuất cao su tổng hợp dang nguyên sinh: + cao su tổng hợp + cao su nhân tạo, - sản xuất hỗn hợp cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên hoặc keo dính giống cao su (ví dụ nhựa lấy ở cây dùng làm chất cách điện). * sản xuất xenlulo và các dẫn xuất h
|
C
|
20
|
202
|
2021
|
20210
|
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
|
- sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt côn trùng gặm nhấm, thuốc diệt cỏ; - sản xuất các sản phẩm chống mọc mầm, máy điều chỉnh tốc độ phát triển của cây; - sản xuất chất tẩy uế (cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác); - sản x
|
C
|
20
|
202
|
2022
|
20221
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
- sản xuất sơn và vec ni, men, sơn mài; - sản xuất chất nhuộm và chất nhuộm chế sẵn, thuốc màu; - sản xuất men tráng trên sản phẩm thủy tinh và men sành, men đánh bóng và các chất tương tự; - sản xuất sơn ma tít; - sản xuất hợp chất dùng để bít, trét
|
C
|
20
|
202
|
2022
|
20222
|
Sản xuất mực in
|
sản xuất mực in
|
C
|
20
|
202
|
2023
|
20231
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
- sản xuất nước hoa, dầu thơm hoặc nước vệ sinh: + nước hoa và nước vệ sinh, + chất mỹ phẩm và hóa trang, + chất chống nắng và chống rám nắng, + thuốc chăm sóc móng tay, móng chân, + dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, + kem đán
|
C
|
20
|
202
|
2023
|
20232
|
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
- sản xuất xà phòng; - sản xuất giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ, dạ, ... được bọc hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa; - sản xuất glixerin thô; - sản xuất chất hoạt động bề mặt như: + bột giặt dạng lỏng hoặc cứng và chất tẩy rửa, + nước rửa bát, + nước xả
|
C
|
20
|
202
|
2029
|
20290
|
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất các loại bột thuốc nổ; - sản xuất các sản phẩm pháo hoa, chất nổ, bao gồm ngòi nổ, pháo sáng; - sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su; - sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệ
|
C
|
20
|
203
|
2030
|
20300
|
Sản xuất sợi nhân tạo
|
- sản xuất tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp; - sản xuất sơi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến cho quá trình quay sợi; - sản xuất chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao; - sản xuất đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo.
|
C
|
21
|
210
|
2100
|
21001
|
Sản xuất thuốc các loại
|
- sản xuất thuốc như: + huyết thanh và các thành phần của máu, + vắc xin, + các loại thuốc khác, bao gồm chất vi lượng. - sản xuất thuốc tránh thai uống và đặt; - sản xuất thuốc chẩn đoán, bao gồm thử thai; - sản xuất thuốc chẩn đoán hoạt phóng xạ.
|
C
|
21
|
210
|
2100
|
21002
|
Sản xuất hoá dược và dược liệu
|
- sản xuất chất hoạt động thuốc được sử dụng cho dược liệu trang sản xuất dược phẩm: thuốc kháng sinh, vitamin cơ bản, salixilic và axit o-axetinsalixilic ... - sản xuất hóa dược. * sản xuất đường hóa học tinh luyện; * sản xuất các tuyến và chiết xuất
|
C
|
22
|
221
|
2211
|
22110
|
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
|
sản xuất lốp cao su cho xe thô sơ, thiết bị, máy di động, máy bay, đồ chơi, đồ đạc và các mục đích sử dụng khác như: + lốp bơm hơi, + lốp đặc hoặc lót đệm. - sản xuất săm; - sản xuất ta lông lốp xe có thể thay được, vành lốp xe, sản xuất các tấm cao
|
C
|
22
|
221
|
2219
|
22190
|
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
|
|
C
|
22
|
222
|
2220
|
22201
|
Sản xuất bao bì từ plastic
|
- sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như: + túi, bao tải, hộp, thùng hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa.
|
C
|
22
|
222
|
2220
|
22209
|
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
|
chế biến chất dẻo mới hoặc nựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén vá cắt. đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23101
|
Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23102
|
Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23103
|
Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23109
|
Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
C
|
23
|
239
|
2391
|
23910
|
Sản xuất sản phẩm chịu lửa
|
- sản xuất hồ, bê tông chịu lửa; - sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa như: + đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hóa thạch silic, + gạch, ngói chịu lửa, + sản xuất bình, nồi, vòi, ống. * sản xuất đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, dolomit. sản xuất
|
C
|
23
|
239
|
2392
|
23920
|
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
|
- sản xuất gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm; - sản xuất đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa; - sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: sản xuất gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm ... - sản xuất gạch lát sàn từ
|
C
|
23
|
239
|
2393
|
23930
|
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
|
- sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh; - sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác; - sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; - sản xuất các sản phẩm trong
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23941
|
Sản xuất xi măng
|
sản xuất clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phốt phát.
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23942
|
Sản xuất vôi
|
sản xuất vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước.
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23943
|
Sản xuất thạch cao
|
- sản xuất dolomit can xi; - sản xuất vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
|
C
|
23
|
239
|
2395
|
23950
|
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
|
- sản xuất bê tông đức sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng nhhư: ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống ... - sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân
|
C
|
23
|
239
|
2396
|
23960
|
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
|
- cắt, tạo dáng, hoàn thiện sản phẩm đá sử dụng trong xây dựng, trong nghĩa trang, đường xá và lợp mái; - sản xuất đồ gia dụng bằng đá. gia công mài đá nhân tạo mộ bia
|
C
|
23
|
239
|
2399
|
23990
|
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát); - sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thhừng ... - sản xuất các nguyên
|
C
|
24
|
241
|
2410
|
24100
|
Sản xuất sắt, thép, gang
|
- điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện; - sản xuất xỉ thép, sản xuất gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác; - sản xuất hợp kim sắt; - sản xuất các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản ph
|
C
|
24
|
242
|
2420
|
24201
|
Sản xuất kim loại quý
|
|
C
|
24
|
242
|
2420
|
24202
|
Sản xuất kim loại màu
|
|
C
|
24
|
243
|
2431
|
24310
|
Đúc sắt, thép
|
- đúc sản phẩm sắt bán thành phầm; - đúc khuôn sắt; - đúc khuôn sắt graphit hình cầu; - đúc khuôn sắt dát mỏng; - đúc khuôn théo bán thành phẩm; - đức khuôn thép; - sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc; - sản xuất ống thép không mố
|
C
|
24
|
243
|
2432
|
24320
|
Đúc kim loại màu
|
- khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm ...; - đúc khuôn kim loại nhẹ; - đúc khuôn kim loại nặng; - đúc khuôn kim loại quý; - đúc khuôn kim loại màu;
|
C
|
25
|
251
|
2511
|
25110
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại
|
- sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của cúng (tháp, cột, cầu treo ...); - sản xuất khung kim loại công nghiệp (khung cho lò hơi, thiết bị nâng và cầm tay ...); - sản xuất nhà đức sẵn bằng kim loại như: nhà di chuyển và các b
|
C
|
25
|
251
|
2512
|
25120
|
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
|
- sản xuất thùng, bể chúa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ sản xuất; - sản xuất thùng chứa bằng kim loại cho nén và hóa lỏng khí đốt; - sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt.
|
C
|
25
|
251
|
2513
|
25130
|
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
|
- sản xuất lò hơi hoặc lò hơi nước khác; - sản xuất các thiết bị phụ gắn với lò hơi nước như: bộ phận góp hơi và tích lũy hơi, bộ phận làm sạch cặn nước, bộ phận phục hồi khí và dụng cụ cạo cặn lò hơi; - sản xuất lò phản ứng nguyên tử, trừ tách chất đồ
|
C
|
25
|
252
|
2520
|
25200
|
Sản xuất vũ khí và đạn dược
|
- sản xuất vũ khí hạng nặng (trọng pháo, súng cơ động, tên lửa bazuka, ngư lôi, súng máy hạng nặng); - sản xuất vũ khí nhỏ (súng lục ổ quay, súng ngắn, súng máy hạng nhẹ); - sản xuất súng hơi; - sản xuất đạn dược chiến tranh; * sản xuất súng và đạn d
|
C
|
25
|
259
|
2591
|
25910
|
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
|
- rèn, dập, ép, cán kim loại; - luyện bột kim loại: sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực.
|
C
|
25
|
259
|
2592
|
25920
|
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
|
- mạ, đánh bóng kim loại; - xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt; - phun cát, trộn, làm sạch kim loại; - nhuộm màu, chạm, in kim loại; - phủ á kim như: tráng men, sơn mài; - mài, đánh bóng kim loại; - khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh
|
C
|
25
|
259
|
2593
|
25930
|
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
|
- sản xuất dụng cụ cắt gia dụng như dao, đĩa, thìa ... - sản xuất các chi tiết của dao kéo như: dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc; - sản xuất dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc; - sản xuất dụng cụ cầm tay
|
C
|
25
|
259
|
2599
|
25991
|
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
|
- sản xuất hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được; - sản xuất các chi tiết kim loại gia dụng như: đồ dẹt: đĩa nông lòng ..., đồ nấu như: nồi, ấm ...,đồ ăn như: bát, đĩa ..., chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn ho
|
C
|
25
|
259
|
2599
|
25999
|
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt; - sản xuất túi đựng nữ trang; - sản xuất thùng, can, thùnghình ống, xô, hộp; - sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại
|
C
|
26
|
261
|
2610
|
26100
|
Sản xuất linh kiện điện tử
|
sản xuất chất bán dẫn và các linh kiện ứng dụng điện tử khác. - sản xuất tụ điện, điện tử; - sản xuất điện trở, điện tử; - sản xuất bộ mạch vi xử lý; - sản xuất bo mạch điện tử; - sản xuất ống điện tử; - sản xuất liên kết điện tử; - sản xuất mạch
|
C
|
26
|
262
|
2620
|
26200
|
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
sản xuất và lắp ráp máy tính điện tử như màn hình, máy tính để bàn, máy chủ, máy xách tay; các thiết bị ngoại vi máy tính như thiết bị lưu trữ và thiết bị ra/vào (máy in, màn hình, bàn phím). có thể là máy tính tỷ biến, máy tính kỹ thuật số hoặc lai. máy
|
C
|
26
|
263
|
2630
|
26300
|
Sản xuất thiết bị truyền thông
|
- sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây; - sản xuất thiết bị chuyển mạch văn phòng trung tâm;-
|
C
|
26
|
264
|
2640
|
26400
|
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
|
- sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh; - sản xuất đầu máy video và thiết bị sao chép; - sản xuất tivi; - sản xuất màn hình vô tuyến; - sản xuất hệ thố
|
C
|
26
|
265
|
2651
|
26510
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
|
sản xuất các hệ thống cà thiết bị tìm kiếm, thăm dò, định hướng, thiết bị dùng trong hàng không, hàng hải; các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động như lò, điều hòa, tủ lạnh và các thiết bị khác; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu than
|
C
|
26
|
265
|
2652
|
26520
|
Sản xuất đồng hồ
|
- sản xuất đồng hồ đeo tay và treo tường, thiết bị đo thời gian và các linh kiện của nó; - sản xuất các loại đồng hồ đeo tay, treo tường bao gồm đồng hồ dạng tấm; - sản xuất hộp đựng đồng hồ treo tường và đeo tay, bao gồm cả hộp bằng kim loại quý; - s
|
C
|
26
|
266
|
2660
|
26600
|
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
|
sản xuất máy móc cơ điện học, điện liệu pháp như thiết bị cộng hưởng từ tính, thiết bị siêu âm y tế, thiết bị trợ thính, máy ghi điện tim, thiết bị nội soi cơ điện học, sản xuất máy bức xạ và ống ứng dụng, như chẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, công nghiệp,
|
C
|
26
|
267
|
2670
|
26700
|
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
|
sản xuất dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và sản xuất thiết bị chụp ảnh như came
|
C
|
26
|
268
|
2680
|
26800
|
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
|
sản xuất thiết bị truyền thông thu âm quang học và từ tính như băng video và cassete từ tính trắng, đĩa trắng, đĩa quang học trắng và thiết bị truyền thông tốc độ cao.
|
C
|
27
|
271
|
2710
|
27101
|
Sản xuất mô tơ, máy phát
|
- sản xuất máy biến đổi phân phối điện; - sản xuất máy chuyển đổi hàn bằng một cung lửa điện; - sản xuất đá balat huỳnh quang (như máy biến thế); - sản xuất máy phát điện (trừ máy khởi động đốt cháy nội sinh); - sản xuất máy phát điện (trừ máy dao độ
|
C
|
27
|
271
|
2710
|
27102
|
Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
- sản xuất máy chuyển đổi phụ, phân phối năng lượng điện; - sản xuất máy điều chỉnh truyền và phân phối điện; - sản xuất bảng kiểm soát phân phối điện; - sản xuất máy tách mạch điện năng lượng; - sản xuất bảng điều khiển, phân phối năng lượng điện;
|
C
|
27
|
272
|
2720
|
27200
|
Sản xuất pin và ắc quy
|
sản xuất pin xạc lại được và pin không xạc lại được: - sản xuất pin và ắc quy: pin có dioxit mangan, dioxit thủy ngân, oxit bạc ... - sản xuất ắc quy điện bao gồm các phần như: tấm ngăn, bình ắc quy, vỏ bọc; - sản xuất ắc quy acid chì; - sản xuất ắc
|
C
|
27
|
273
|
2731
|
27310
|
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
|
sản xuất sợi cáp quang truyền số liệu hoặc truyền hình ảnh động.
|
C
|
27
|
273
|
2732
|
27320
|
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
|
sản xuất dây cáp và sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm.
|
C
|
27
|
273
|
2733
|
27330
|
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
|
- sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào: - sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển); - sản xuất gfci (ngắt mạch rò ngầm); - sản xuất kẹp đèn; - sản xuất cột và cuộn chống sét; - sả
|
C
|
27
|
274
|
2740
|
27400
|
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
|
- sản xuất đèn tròn hoặc đèn ống, các bộ phận hoặc linh kiện (trừ những chổ thủy tinh rỗng của đèn ống); các vật điện chiếu sáng (trừ xe điện); thiết bị chiếu sáng không dùng điện; chụp đèn (trừ loại bằng thủy tinh và nhựa); linh kiện các vật chiếu sáng
|
C
|
27
|
275
|
2750
|
27500
|
Sản xuất đồ điện dân dụng
|
sản xuất các thiết bị điện nhỏ và đồ gia dụng bằng điện, máy hút bụi dùng trong gia đình, quạt gia dụng, máy giặt gia dụng, máy lau sàn điện gia dụng, thiết bị là, thiết bị nấu ăn gia dụng, tủ lạnh gia dụng, tủ ướp lạnh, các thiết bị gia dụng chính bằng
|
C
|
27
|
279
|
2790
|
27900
|
Sản xuất thiết bị điện khác
|
sản xuất các thiết bị điện hỗn hợp khác không phải là máy phát, mô tơ hay máy truyền tải điện năng, pin, ắc quy, dây dẫn, thiết bị có dây dẫn, thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện gia dụng. - sản xuất sạc ắc quy ở trạng thái rắn; - sản xuất thiết bị đó
|
C
|
28
|
281
|
2811
|
28110
|
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
- sản xuất máy pitông đốt trong và các bộ phân tương tự, trừ mô tô, máy bay và máy đẩy như: + động cơ thủy lực, + động cơ đường sắt. - sản xuất pitông, vòng pitông, bộ chế hòa khí và chế hòa khí dùng cho các loại động cơ đốt trong, động cơ diesel;-
|
C
|
28
|
281
|
2812
|
28120
|
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
|
- sản xuất cấu kiện thủy lực và hơi nước (bao gồm bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xi lanh thủy lực, van thủy lực và hơi nước, vòi và bộ phận lắp nồi thủy lực và hơi nước); - sản xuất thiết bị chuẩn bị bay cho việc sử dụng hệ thống hơi; - sản xuất hệ th
|
C
|
28
|
281
|
2813
|
28130
|
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
|
- sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác; - sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo; - sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ mô tô; * sản xu
|
C
|
28
|
281
|
2814
|
28140
|
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
|
- sản xuất bi rời, ổ bi, vòng bi tròn và các chi tiết khác; - sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng cơ khí như: + truyền trục quay: trục cam, tay quay, lắt quay tay ... + trục phẳng, bánh răng chuyển động ma sát; - sản xuất bánh răng, hệ thống bánh
|
C
|
28
|
281
|
2815
|
28150
|
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
|
- sản xuất lò hấp, lò luyện điện, công nghiệp và thí nghiệm,bao gồm lò đốt, lò thiêu; - sản xuất lò nấu; - sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết
|
C
|
28
|
281
|
2816
|
28160
|
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
|
- sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như: + puli ròng rọc, cần trục, tời; +cần trục, cần trục to, khung nâng di động; + xe đẩy có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự
|
C
|
28
|
281
|
2817
|
28170
|
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
- sản xuất máy tính cơ; - sản xuất máy cộng, thu ngân; - sản xuất máy tính điện tử hoặc không dùng điện tử; - sản xuất dụng cụ cân bưu phí, máy phục vụ bưu điện (dán phong bì, máy dán và in địa chỉ; mở, phân loại), các máy phụ trợ; - sản xuất máy dán
|
C
|
28
|
281
|
2818
|
28180
|
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
|
sản xuất dụng cụ cầm tay có mô tơ điện hoặc không dùng điện hoặc chạy nước như: - cưa tròn hoặc cưa thẳng - máy khoan hoặc khoan búa, - máy đánh bóng dùng điện cầm tay, - máy đóng đinh thủy lực, - tầng đệm, - máy bào ngang, - máy mài, - máy dập,
|
C
|
28
|
281
|
2819
|
28190
|
Sản xuất máy thông dụng khác
|
- sản xuất tủ lạnh hoặc thiết bị làm lạnh công nghiệp, bao gồm dây chuyền và linh kiện chủ yếu; - sản xuất máy điều hòa nhiệt độ, dùng cho cả mô tô; - sản xuất quạt không dùng cho gia đình; - sản xuất máy cân dùng trong gia đình như: cân hành lý, cân
|
C
|
28
|
282
|
2821
|
28210
|
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
|
- sản xuất máy kéo dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp; - sản xuất máy kéo bộ (điều khiển bộ); - sản xuất máy gặt, máy xén cỏ; - sản xuất xe moóc nông nghiệp tự bốc dỡ hoặc bán moóc; - sản xuất máy nông nghiệp dùng để phục vụ gieo trồng hoặc keo dính
|
C
|
28
|
282
|
2822
|
28220
|
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
|
- sản xuất thiết bị, máy móc chế biến kim loại và vật liệu khác (gỗ, xương, đá, cao su cứng, nhựa cứng, thủy tinh lạnh ...), bao gồm các máy sử dụng một con lắc laser, sóng siêu âm, thể plasma, xung điện nam châm ...; - sản xuất máy quay, cán, khoan, đị
|
C
|
28
|
282
|
2823
|
28230
|
Sản xuất máy luyện kim
|
- sản xuất máy và thiết bị vận chuyển kim loại nóng; - lò chuyển, đúc thỏi, muôi,máy đúc; - sản xuất máy nghiền cuộn kim loại.
|
C
|
28
|
282
|
2824
|
28240
|
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
|
- sản xuất thang máy và băng tải sử dụng dưới đất; - sản xuất máy khoan, cắt, thụt, đào (có hoặc không sử dụng dưới lòng đất); - sản xuất máy xử lý khoáng bằng việc chiếu, phân loại, rửa, nghiền ... - sản xuất máy trộn bê tông và vữa; - sản xuất máy
|
C
|
28
|
282
|
2825
|
28250
|
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
- sản xuất máy sấy khôn trong nông nghiệp; - sản xuất máy cho công nghiệp sản xuất bơ sữa như: + máy tách kem, + máy chế biến sữa (làm tinh khiết); + máy biến đổi sữa (trộn bơ, làm bơ và đóng khuôn), + máy làm phomat (làm thuần khiết, đúc khuôn, đón
|
C
|
28
|
282
|
2826
|
28260
|
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
|
- sản xuất máy dệt như: + máy cho sơ chế, sản xuất, vẽ, dệt hoặc cắt vải nhân tạo, nguyên liệu hoặc sợi, + sản xuất máy cho việc sơ chế dệt: quay tơ, quấn chỉ và các máy có liên quan … + máy dệt bao gồm cả dệt tay, + máy đan len, + máy cho làm lướ
|
C
|
28
|
282
|
2829
|
28291
|
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
|
sản xuất máy làm ngói, gạch lát nền hoặc tường, bột làm đồ gốm, sứ; chất tổng hợp, ống dẫn, điện cực than chì, phấn viết bảng …
|
C
|
28
|
282
|
2829
|
28299
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất máy làm bột giấy; - sản xuất máy làm giấy và giấy bìa; - sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa; - sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa; - sản xuất máy làm cao su mềm hoặc nhựa hoặc cho sản xuất sản phẩm của nhữ
|
C
|
29
|
291
|
2910
|
29100
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
- sản xuất ô tô chở khách; - sản xuất xe động cơ thương mại như: xe tải, xe khéo đường cho xây dựng bán rơ moóc ... - sản xuất xe buýt, xe buýt điện và xe buýt đường dài; - sản xuất động cơ xe; - sản xuất gầm xe có động cơ; - sản xuất xe có động cơ
|
C
|
29
|
292
|
2920
|
29200
|
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
|
- sản xuất thân xe, gồm cabin cho xe có động cơ; - trang bị bên ngoài các loại xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc; - sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc như: dùng để vận chuyển hàng hóa: tàu chở dầu, vận chuyển hành khách: rơ moóc có mui; - sản xuất co
|
C
|
29
|
293
|
2930
|
29300
|
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
|
- sản xuất các bộ phận và thiết bị thay đổi cho xe có động cơ như: phanh, hộp số, trục xe, bánh xe, hệ thống giảm sóc, bộ tản nhiệt, giảm thanh, ống xả, xúc tác, khớp ly hợp, bánh lái, cột và hộp lái; - sản xuất thiết bị và phụ tùng cho thân xe có động
|
C
|
30
|
301
|
3011
|
30110
|
Đóng tàu và cấu kiện nổi
|
đóng tàu, trừ tàu cho thể thao hoặc giải trí và xây dựng cơ cầu nổi. - đóng tàu thương mại: tàu chở khách, phà, tàu chở hàng, xà lan, tàu dắt ... - đóng tàu chiến; - đóng tàu đánh cá và tàu chế biến cá. * đóng tàu di chuyển bằng đệm không khí (trừ lo
|
C
|
30
|
301
|
3012
|
30120
|
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
|
- sản xuất xuồng hơi và bè mảng; - đóng thuyền buồm có hoặc không có trợ lực; - đóng xuồng máy; - đóng tàu đệm không khí dùng cho giải trí; - đóng thủy phi cơ cá nhân; - đóng tàu du lịch và tuyền thể thao khác như: thuyền bơi, ca nô, xuồng.
|
C
|
30
|
302
|
3020
|
30200
|
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
|
- sản xuất đầu máy điện, đầu diezen, hơi nước và đầu máy xe lửa khác; - sản xuất toa khách xe lửa hoặc xe điện tự động, xe tải và toa trần, bảo dưỡng hoặc dịch vụ; - sản xuất toa xe điện hoặc xe lửa nói chung, không tự động như: toa hành khách, toa ch
|
C
|
30
|
303
|
3030
|
30300
|
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
|
- sản xuất máy bay vận tải hàng hóa và hành khách, cho mục đích quốc phòng, cho thể thao và các mục đích khác; - sản xuất máy bay trực thăng; - sản xuất tàu lượn, khung diều tàu lượn; - sản xuất khí cầu điều khiển được và khí cầu đốt nóng không khí;
|
C
|
30
|
304
|
3040
|
30400
|
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
|
- sản xuất xe tăng; - sản xuất thiết bị quân sự dùng cả cho địa hình dưới nước và trên cạn có trang bị; - sản xuất các xe chiến đấu quân sự khác.
|
C
|
30
|
309
|
3091
|
30910
|
Sản xuất mô tô, xe máy
|
- sản xuất mô tô, xe máy có bàn đạp hoặc xe đạp có một động cơ bổ trợ; - sản xuất động cơ cho xe mô tô; - sản xuất xe thùng; - sản xuất bộ phận và phụ tùng của xe mô tô.
|
C
|
30
|
309
|
3092
|
30920
|
Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
|
- sản xuất xe đạp không có động cơ và các xe đạp khác, bao gồm xe đạp ba bánh (chuyên chở), xe tan đem, xe đạp hai bánh và xe ba bánh cho trẻ em; - sản xuất các bộ phận và phụ tùng xe đạp; - sản xuất xe cho người tàn tật có hoặc không có động cơ; - sả
|
C
|
30
|
309
|
3099
|
30990
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất xe kéo bằng động vật: xe lửa kéo, xe tang; - xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự.
|
C
|
31
|
310
|
3100
|
31001
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
|
sản xuất đồ đạc các loại bằng gỗ ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau. - sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho văn phòng, phògn làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng; - sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho nhà hát, rạp chiếu phim;
|
C
|
31
|
310
|
3100
|
31002
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
|
|
C
|
31
|
310
|
3100
|
31009
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
|
sản xuất đồ đạc các loại bằng mọi chất liệu (trừ gỗ, đá, bê tông và gốm) ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau như: - sản xuất ghế và chỗ ngồi cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng, - sản xuất ghế và chỗ ngồi c
|
C
|
32
|
321
|
3211
|
32110
|
Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
|
- sản xuất ngọc trai nhân tạo; - sản xuất đá quý và đá bán quý, bao gồm đá công nghiệp và đá quý hoặc bán quý tái phục hồi hoặc nhân tạo; - làm kim cương; - sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý hoặc đá quý hoặc
|
C
|
32
|
321
|
3212
|
32120
|
Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
|
- sản xuất y phục hoặc đồ trang sức giả như: + nhẫn, vòng tay, vòng cổ và các chi tiết trang sức tương tự được làm từ tấm kim loại thường mạ kim loại quý, + đồ trang sức bao gồm đá giả như đá ngọc giả, kim cương giả ... - sản xuất dây đeo đồng hồ kim
|
C
|
32
|
322
|
3220
|
32200
|
Sản xuất nhạc cụ
|
- sản xuất dây đàn; - sản xuất dụng cụ bàn phím có dây, bao gồm cả piano tự động; - sản xuất đàn hộp có bàn phím, bao gồm đàn hơi và các đàn có bàn phím tương tự; - sản xuất đàn accoóc và dụng cụ tương tự, bao gồm đàn thổi bằng miệng; - sản xuất đàn
|
C
|
32
|
323
|
3230
|
32300
|
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
|
sản xuất dụng cụ thể thao và điền kinh (trừ trang phục và giày dép). - sản xuất các chi tiết và thiết bị cho thể thao, cho các cuộc thi đấu trong nhà và ngoài trời, bằng mọi loại chất liệu như: + bóng cứng, mềm và bóng cao su, + vợt, gậy đánh gôn,
|
C
|
32
|
324
|
3240
|
32400
|
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
|
sản xuất búp bê, đồ chơi, như búp bê hoàn chỉnh, các bộ phận của búp bê, quần áo búp bê, phần chuyển động, đồ chơi, trò chơi (gồm cả điện), xe đạp trẻ con (trừ xe đạp bằng kim loại và xe ba bánh). - sản xuất búp bê và quần áo, phụ kiện cho búp bê;- sả
|
C
|
32
|
325
|
3250
|
32501
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
|
- sản xuất màn phẩu thuật; - sản xuất chất hàn răng và bột xi măng hàn răng (trừ các chất dính răng giả hoặc bột hàn răng giả), sáp nha khoa và điều chế bột thạch cao nha khoa khác; - sản xuất lò thí nghiệm nha khoa; - sản xuất máy làm sạch siêu âm tr
|
C
|
32
|
325
|
3250
|
32502
|
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
sản xuất dụng cụ chỉnh hình như: nạgn, thắt lưng và băng giữ ngoại kho, giấy và corset chỉnh hình, nẹp và những thiết bị bó xương khác, thiết bị giúp ích cho người bệnh ví dụ: máy giúp cho người tàn tật đi lại, máy nghe cho người điếc. sản xuất chân tay
|
C
|
32
|
329
|
3290
|
32900
|
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất thiết bị bảo vệ an toàn như: + sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn, + sản xuất dây bảo hiểm cho người sửa chữa điện hoặc các dây bảo vệ cho các ngành nghề khác, + sản xuất phao cứu sinh; + sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bả
|
C
|
33
|
331
|
3311
|
33110
|
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
|
- sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đức sẵn của ngành 25 như: + sửa chữa các thùng, bể chứa, container bằng kim loại, + sửa chữa và bảo dưỡng đường ống, + sửa chữa hàn cơ động, + sửa chữa các thùng hàng hóa bằng thép của tàu thủy, + sửa ch
|
C
|
33
|
331
|
3312
|
33120
|
Sửa chữa máy móc, thiết bị
|
sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng k
|
C
|
33
|
331
|
3313
|
33130
|
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
|
- sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị của nhóm 265 (sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ), 266 (sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp) và 267 (sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
|
C
|
33
|
331
|
3314
|
33140
|
Sửa chữa thiết bị điện
|
sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ sản phẩm trong nhóm 2750 (thiết bị gia dụng); - sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt, - sửa chữa và bảo dưỡng mô tơ điện, máy phát điện và
|
C
|
33
|
331
|
3315
|
33150
|
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
- sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền; - sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí; - sửa các đầu máy xe lửa và toa xe (loại trừ việc làm mới hoặc chuyển đổi); - dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy bay (loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát và đại tu, làm
|
C
|
33
|
331
|
3319
|
33190
|
Sửa chữa thiết bị khác
|
sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị không nằm trong các mã khác của nhóm này. - sửa chữa lưới đánh bắt cá, bao gồm cá phục hồi; - sửa chữa các túi để đựng phân bón và hóa chất; - sửa chữa hoặc tân trang các tầm gỗ pallet kê hàng hóa, các thùng hoặc thùng h
|
C
|
33
|
332
|
3320
|
33200
|
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
|
lắp đặt máy móc chuyên dụng. tuy nhiên, việc lắp đặt thiết bị là bộ phận không thể thiếu của các tòa nhà hoặc các cấu trúc tương tự, như lắp đặt dây dẫn điện, hệ thống chuông báo trộm hay lắp đặt hệ thống điều hòa, thang máy được xếp vào xây dựng. - lắp
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35111
|
Thủy điện
|
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35112
|
Nhiệt điện than
|
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35113
|
Nhiệt điện khí
|
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35114
|
Điện hạt nhân
|
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35115
|
Điện gió
|
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35116
|
Điện mặt trời
|
|
D
|
35
|
351
|
3511
|
35119
|
Điện khác
|
|
D
|
35
|
351
|
3512
|
35121
|
Truyền tải điện
|
|
D
|
35
|
351
|
3512
|
35122
|
Phân phối điện
|
|
D
|
35
|
352
|
3520
|
35201
|
Sản xuất khí đốt
|
|
D
|
35
|
352
|
3520
|
35202
|
Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
|
|
D
|
35
|
353
|
3530
|
35301
|
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí
|
- sản xuất, tập trung và phân phối hơi nước và nước nóngđể đốt nóng, cung cấp năng lượng và các mục đích khác; - sản xuất và phân phối không khí lạnh; - sản xuất và phân phối nước lạnh cho mục đích làm mát.
|
D
|
35
|
353
|
3530
|
35302
|
Sản xuất nước đá
|
sản xuất nước đá làm thực phẩm hoặc nước đá làm mát.
|
E
|
36
|
360
|
3600
|
36000
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
- khai thác nước từ sộng, hồ, ao ... - thu nước mưa, - thanh lọc nước để cung cấp, - xử lý nước cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác, - khử muối của nước biển để sản xuất nước như là sản phẩm chính, - phân phối nước thông qua đường ống, bằn
|
E
|
37
|
370
|
3700
|
37001
|
Thoát nước
|
- hoạt động của hệ thống cống rãnh thoát nước thải, - thu gom và vận chuyển nước thải công nghiệp, nước thải dân sinh từ một hoặc một nhóm người, cũng như nước mưa, thông qua mạng lưới cống rãnh, người đi thu gom, thùng chứa và các phương tiện vận chuyể
|
E
|
37
|
370
|
3700
|
37002
|
Xử lý nước thải
|
- hoạt động của các phương tiện xử lý nước thải; - xử lý nước thải (gồm nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp, nước thải từ bể bơi ...) bằng các quy trình vật lý, hóa hóc và sinh học như pha loãng, lọc qua màn chắn, qua bộ lộc, kết tủa ... - làm
|
E
|
38
|
381
|
3811
|
38110
|
Thu gom rác thải không độc hại
|
- thu gom các chất thải rắn không độc hại (rác từ nhà bếp) trong khu vực địa phương, như là việc thu gom các rác thải từ hộ gia đình và các sơ sở kinh doanh bằng các túi rác, xe rác, thùng chứa, ... có thể lẫn lộn cả các nguyên liệu có thể giữ lại để sử
|
E
|
38
|
381
|
3812
|
38121
|
Thu gom rác thải y tế
|
thu gom rác thải từ các cơ sở y tế.
|
E
|
38
|
381
|
3812
|
38129
|
Thu gom rác thải độc hại khác
|
- thu gom các loại rác thải độc hại ở dạng rắn hoặc dạng khác như chất gây nổ, chất gỉ sét, chất dễ cháy, chất độc, chất kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khỏe con người và môi trường; - thu g
|
E
|
38
|
382
|
3821
|
38210
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
|
việc xử lý trước khi tiêu hủy và xử lý khác đối với các chất thải rắn và không rắn không độc hại như: - hoạt động của các khu đất dùng cho tiêu hủy rác thải không độc hại; - tiêu hủy rác thải không độc hại bằng cách đốt cháy hoặc thiêu hủy hoặc bằng cá
|
E
|
38
|
382
|
3822
|
38221
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế
|
hoạt động của các phương tiện xử lý và tiêu hủy rác thải từ các cơ sở y tế.
|
E
|
38
|
382
|
3822
|
38229
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác
|
- hoạt động của các phương tiện xử lý rác thải độc hại; - xử lý và tiêu hủy các động vật sống và chết bị nhiễm độc và các chất thải gây bệnh khác; - thiêu hủy rác thải độc hại; - tiêu hủy các hàng hóa đã qua sử dụng như tủ lạnh để loại trừ các chất th
|
E
|
38
|
383
|
3830
|
38301
|
Tái chế phế liệu kim loại
|
- nghiền cơ học đối với chất thải kim loại như ô tô đã bỏ đi, máy giặt, xe đạp với việc lọc và phân loại được thực hiện tiếp theo; - tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để tái chế nguyên liệu; - thu nhỏ các tấm kim loại lớn như các toa xe
|
E
|
38
|
383
|
3830
|
38302
|
Tái chế phế liệu phi kim loại
|
- tái chế kim loại không phải rác thải trong nhiếp ảnh ví dụ như dung dịch tráng hoặc phim và giấy ảnh; - tái chế cao su như các lốp xe đã qua sử dụng để sản xuất các nguyên liệu thô mới; - phân loại và tổng hợp nhựa để sản xuất các nguyên liệu thô mới
|
E
|
39
|
390
|
3900
|
39000
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
|
- khử độc vác vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hóa học hoặc sinh học; - khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân; - khử
|
F
|
41
|
410
|
4101
|
41010
|
Xây dựng nhà để ở
|
|
F
|
41
|
410
|
4102
|
41020
|
Xây dựng nhà không để ở
|
|
F
|
42
|
421
|
4211
|
42110
|
Xây dựng công trình đường sắt
|
|
F
|
42
|
421
|
4212
|
42120
|
Xây dựng công trình đường bộ
|
|
F
|
42
|
422
|
4221
|
42210
|
Xây dựng công trình điện
|
|
F
|
42
|
422
|
4222
|
42220
|
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
|
|
F
|
42
|
422
|
4223
|
42230
|
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
|
|
F
|
42
|
422
|
4229
|
42290
|
Xây dựng công trình công ích khác
|
|
F
|
42
|
429
|
4291
|
42910
|
Xây dựng công trình thủy
|
|
F
|
42
|
429
|
4292
|
42920
|
Xây dựng công trình khai khoáng
|
|
F
|
42
|
429
|
4293
|
42930
|
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
|
|
F
|
42
|
429
|
4299
|
42990
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
|
|
F
|
43
|
431
|
4311
|
43110
|
Phá dỡ
|
phá hủy hoặc đập các tòa nhà và các công trình khác.
|
F
|
43
|
431
|
4312
|
43120
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
- làm sạch mặt bằng xây dựng; - vận chuyển đất: đào, lắp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước, vận chuyển đá, nổ mìn ... - chuẩn bị mặt bằng để khai thác như: chuyển vật cồng kềnh và các hoạt động chuẩn bị, phát triển khác đối với m
|
F
|
43
|
432
|
4321
|
43210
|
Lắp đặt hệ thống điện
|
việc lắp đặt hệ thống điện ở tất cả các công trình nhà ở và dân dụng; - dây dẫn và thiết bị điện; - đường dây thông tin liên lạc, - mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học, - đĩa vệ tinh, - hệ thống chiếu sáng, - chuông báo c
|
F
|
43
|
432
|
4322
|
43221
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước
|
lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa; - thiết bị bơm và vệ sinh; - bơm hơi; - lắp đặt hệ thống ống dẫn cấp, thoát nước.
|
F
|
43
|
432
|
4322
|
43222
|
Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí
|
lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hòa không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa; - hệ thống lò sưởi (điện, gas, ầu); - lò sưởi, tháp làm lạnh; - máy thu nạp năng lượng mặt trời không dùng
|
F
|
43
|
432
|
4329
|
43290
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
|
- lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước, hệ thống lò sưởi và điều hòa nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng
|
F
|
43
|
433
|
4330
|
43300
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
- các hoạt động khác nhau có liên quan tới việc hoàn thiện hoặc kết thúc một công trình; - lát sàn gỗ, lát thảm, vải sơn lót sàn nhà hoặc chẻ phủ bằng giấy tường; - trát vữa bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng dân dụng và các công trình khác
|
F
|
43
|
439
|
4390
|
43900
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
|
- hoạt động xây dựng chuyên dụng trong một bộ phận thông thường khác nhau về thể loại cấu trúc, yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị dùng riêng như: + xây dựng nền móng của tòa nhà gồm đóng cọc; + thử độ ẩm và các công việc th
|
G
|
45
|
451
|
4511
|
45111
|
Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) loại mới và loại đã qua sử dụng:
|
G
|
45
|
451
|
4511
|
45119
|
Bán buôn xe có động cơ khác
|
bán buôn xe có động cơ khác, loại mới và loại đã qua sử dụng: - ô tô chở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả xe chuyên dụng như xe cứu thương; - ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe động lạnh, rơ moóc và bán rơ moóc; - ô tô chuyên dụng:
|
G
|
45
|
451
|
4512
|
45120
|
Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
bán lẻ ô tô con, loại 12 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng.
|
G
|
45
|
451
|
4513
|
45131
|
Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống (không kể người lái) loại môi giới và loại đã qua sử dụng.
|
G
|
45
|
451
|
4513
|
45139
|
Đại lý xe có động cơ khác
|
hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá xe có động cơ khác loại mới và loại đã qua sử dụng. - ô tô chở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả loại chuyên dụng như xe cứu thương, xe chở tù, xe tang; - ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng
|
G
|
45
|
452
|
4520
|
45200
|
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
|
- hoạt động bảo dưỡng và sửa chữa ô tô: + sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động; + bảo dưỡng thông thường; + sửa chữa thân xe; + sản xuất các bộ phận của ô tô; + rửa xe, đánh bóng, phun và sơn; + sửa tấm chắn và cửa sổ; + sửa ghế,
|
G
|
45
|
453
|
4530
|
45301
|
Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
|
bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô và xe có động cơ khác như: săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác …
|
G
|
45
|
453
|
4530
|
45302
|
Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
|
bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện của ô tô con loại 12 chỗ ngồi trở xuống như: săm, lốp, ắc quy, đèn, các phụ tùng điện, nội thất ô tô và xe có động cơ khác …
|
G
|
45
|
453
|
4530
|
45303
|
Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
|
hoạt động của các đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá phụ tùng ô tô và xe có động cơ khác.
|
G
|
45
|
454
|
4541
|
45411
|
Bán buôn mô tô, xe máy
|
bán buôn mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng.
|
G
|
45
|
454
|
4541
|
45412
|
Bán lẻ mô tô, xe máy
|
bán lẻ mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet.
|
G
|
45
|
454
|
4541
|
45413
|
Đại lý mô tô, xe máy
|
đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá mô tô, xe máy loại mới và loại đã qua sử dụng
|
G
|
45
|
454
|
4542
|
45420
|
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
|
- sửa chữa phần cơ, phần điện, hệ thống đánh lửa tự động; - bảo dưỡng thông thường; - sửa chữa khung, càng, yếm, yên đệm mô tô, xe máy; - sửa chữa các bộ phận khác của mô tô, xe máy; - rửa xe, đánh bóng, phun và sơn; - sửa chữa bơm và săm lốp mô tô,
|
G
|
45
|
454
|
4543
|
45431
|
Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
bán buôn các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện rời của mô tô, xe máy như: săm, lốp, cốp, yếm xe, ắc quy, bugi, đèn, các phụ tùng điện …
|
G
|
45
|
454
|
4543
|
45432
|
Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
bán lẻ, kể cả hoạt động bán qua đơn đặt hàng với bưu điện hoặc internet các loại phụ tùng, bộ phận, linh kiện rời của mô tô, xe máy như: săm, lốp, cốp, yếm xe, ắc quy, bugi, đèn, các phụ tùng điện …
|
G
|
45
|
454
|
4543
|
45433
|
Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
|
hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, mội giới, đấu giá phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
|
G
|
46
|
461
|
4610
|
46101
|
Đại lý bán hàng hóa
|
- hoạt động đại lý bán hàng hưởng hoa hồng thực hiện theo ủy quyền hoặc nhân danh tài khoản giaodi5ch vủa bên ủy quyền hoặc giao đại lý về các loại hàng hóa: + nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm, + nhiên li
|
G
|
46
|
461
|
4610
|
46102
|
Môi giới mua bán hàng hóa
|
các hoạt động môi giới mua, bán các loại hàng hóa: thương nhân là trung gian (bên môi giới) cho các bên mua bán hàng hóa (bên được môi giới) về các loại hàng hóa: - nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô và bán thành phẩm; - nhiê
|
G
|
46
|
461
|
4610
|
46103
|
Đấu giá hàng hóa
|
các hoạt động của các nhà đấu giá, theo đó người bán hàng tự mình hoặc thuê người tổ chức đấu giá thực hiện việc bán hàng công khai để chọn người mua trả giá cao nhất về các loại hàng hóa: - nông, lâm sản nguyên dạng, động vật sống, nguyên liệu dệt thô
|
G
|
46
|
462
|
4620
|
46201
|
Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
|
bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác, kể cả loại dùng để làm giống.
|
G
|
46
|
462
|
4620
|
46202
|
Bán buôn hoa và cây
|
bán buôn các loại hoa và cây trồng, kể cả cây cảnh và các loại dùng để làm giống.
|
G
|
46
|
462
|
4620
|
46203
|
Bán buôn động vật sống
|
bán buôn các loại gia súc, gia cầm sống kể cả loại dùng để nhân giống. bán buôn con giống thủy sản không qua ươm
|
G
|
46
|
462
|
4620
|
46204
|
Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản
|
- bán buôn thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản; - bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản. bán lẻ thức ăn nuôi trồng thủy s
|
G
|
46
|
462
|
4620
|
46209
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
|
- bán buôn hạt, quả có dầu; - bán buôn thuốc lá; - bán buôn da sống và bì sống; - bán buôn da thuộc; - bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu.
|
G
|
46
|
463
|
4631
|
46310
|
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
|
bán buôn gạo, hoạt động thu mua, phân loại, đánh bóng, đóng báo gạo gắn liền với bán buôn trong nước và xuất khẩu.
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46321
|
Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt
|
- bán buôn thịt gia súc, gia cầm tươi, đông lạnh, sơ chế; - bán buôn các sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, nội tạng dạng thịt từ gia súc, gia cầm.
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46322
|
Bán buôn thủy sản
|
bán buôn thủy sản tươi, đông lạnh và chế biến như cá, động vật giáp xác (tôm, cua...), động vật thân mềm (mực, bạch tuộc ...), động vật không xương sống khác sống dưới nước. bán tôm giống
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46323
|
Bán buôn rau, quả
|
- bán buôn rau quả, củ, tươi, đông lạnh và chế biến, nước rau ép; - bán buôn quả tươi, đông lạnh và chế biến, nước quả ép.
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46324
|
Bán buôn cà phê
|
bán buôn cà phê hạt, đã hoặc chưa rang, cà phê bột.
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46325
|
Bán buôn chè
|
bán buôn các loại chè đen, chè xanh đã hoặc chưa chế biến, đóng gói, kể cả loại chè đóng gói nhỏ pha bằng cách nhúng gói chè vào nước (chè lippton, dilmate ...).
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46326
|
Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột
|
- bán buôn đường, bánh, mứt, kẹo, sôcôla, cacao ...; - bán buôn sữa tươi, sữa bộ, sữa cô đặc ... và sản phẩm sữa chư: bơ, phomat ...; - bán buôn mỳ sợi, bún, bánh phở, miến, mỳ ăn liền và các sản phẩm khác chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột.
|
G
|
46
|
463
|
4632
|
46329
|
Bán buôn thực phẩm khác
|
- bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng; - bán buôn dầu, mỡ động thực vật; - bán buôn hạt tiêu, gia vị khác; - bán buôn thức ăn cho động vật cảnh.
|
G
|
46
|
463
|
4633
|
46331
|
Bán buôn đồ uống có cồn
|
- bán buôn rượu mạnh; - bán buôn rượu vang; - bán buôn bia. - mua rượu vang ở dạng thùng rồi đóng chai mà không làm thay đổi thành phần của rượu; - rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.
|
G
|
46
|
463
|
4633
|
46332
|
Bán buôn đồ uống không có cồn
|
- bán buôn đồ uống nhẹ không chứa cồn, ngọt, có hoặc không có ga như: coca cola, pepsi cola, nước cam, chanh, nước quả khác ...; - bán buôn nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác.
|
G
|
46
|
463
|
4634
|
46340
|
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
|
bán buôn sản phẩm thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, các sản phẩm thuốc lào.
|
G
|
46
|
464
|
4641
|
46411
|
Bán buôn vải
|
bán buôn vải dệt thoi, dệt kim đan móc, các loại vải dệt đặc biệt khác
|
G
|
46
|
464
|
4641
|
46412
|
Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
|
- bán buôn thảm treo tường, thảm trải sàn; - bán buôn chăn, màn, đệm rèm, ga trải giường, gối và bộ đồ giường khác; - bán buôn chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác
|
G
|
46
|
464
|
4641
|
46413
|
Bán buôn hàng may mặc
|
- bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho đàn ông và trẻ em trai; - bán buôn quần áo thể thao cho phụ nữ và trẻ em gái; - bán buôn đồ phụ trợ hàng may mặc như: khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat ...; - bán buôn hàng may mặc bằng da lông, da và
|
G
|
46
|
464
|
4641
|
46414
|
Bán buôn giày dép
|
bán buôn giày dép bằng mọi loại vật liệu
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46491
|
Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
|
bán buôn vali, túi, cắp, ví, thắt lưng, hàng du lịch ... bằng da, giả da và bằng các chất liệu khác
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46492
|
Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
|
- bán buôn tân dược - bán buôn dụng cụ y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm ...; - bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính ... bán thuốc thú y
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46493
|
Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
- bán buôn nước hoa, nước thơm, dầu thơm; - bán buôn hàng mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt ...; - chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, ước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tả giấy, giấy vệ sinh …
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46494
|
Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
|
- bán buôn đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ; - bán buôn đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46495
|
Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
|
- bán buôn đèn và bộ đèn điện - bán buôn thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc ...
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46496
|
Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
|
- bán buôn giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác; - bán buôn đồ dùng nội thất tương tự như: giá sách, kệ ... bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác.
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46497
|
Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
|
- bán buôn sách, truyện, kể cả sách giáo khoa;- bán buôn báo, tạp chí, bưu thiếp và các ấn phẩm khác; - bán buôn văn phòng phẩm.
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46498
|
Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
|
- bán buôn thiết bị, dụng cụ thể dục; - bán buôn thiết bị, dụng cụ thể thao.
|
G
|
46
|
464
|
4649
|
46499
|
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
|
- bán buôn đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu ...; - bán buôn ô dù; - bán buôn dao kéo; - bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp; - bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: kính râm, ống nhòm, kính lúp); - bán buôn băng, đĩa cd, dvd đã ghi âm thanh, hình
|
G
|
46
|
465
|
4651
|
46510
|
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
|
- bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi; - bán buôn phần mềm.
|
G
|
46
|
465
|
4652
|
46520
|
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
|
- bán buôn van và ống điện tử; - bán buôn thiết bị bán dẫn; - bán buôn mạch tích hợp và mạch vi xử lý; - bán buôn mạch in; - bán buôn băng, đĩa từ, băng đĩa quang (cds, dvds) chưa ghi (băng, đĩa trắng); - bán buôn thiết bị điện thoại và truyền thông
|
G
|
46
|
465
|
4653
|
46530
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
|
- bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp như: + máy cày, bừa, máy rắc phân, máy gieo hạt, + máy gặt lúa, máy đập lúa; + máy vắt sữa, + máy nuôi ong, máy ấp trứng, nuôi gia cầm, + máy kéo được sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp;
|
G
|
46
|
465
|
4659
|
46591
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng
|
bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong khai thác than đá, quặng, khai thác dầu khí như máy khoan, máy nghiền sàng, máy nén …
|
G
|
46
|
465
|
4659
|
46592
|
Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)
|
bán buôn máy móc, thiết bị vật liệu điện: tổ máy phát điện, máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, dây điện đã hoặc chưa bọc lớp cách điện, rơle, cầu dao, cầu chì, thiết bị mạch điện khác.
|
G
|
46
|
465
|
4659
|
46593
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày
|
- bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành dệt như: máy xe, máy chải, máy dệt ...; - bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong ngành may như: máy cắt vải, máy khâu, máy đính cúc, máy thùa khuyết ...; - bán buôn máy móc th
|
G
|
46
|
465
|
4659
|
46594
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)
|
- bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng bằng mọi chất liệu; - bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng: máy photocopy, máy chiếu, đèn chiếu, máy hủy giấy, máy fax …
|
G
|
46
|
465
|
4659
|
46595
|
Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
|
bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong y tế, nha khoa cho mục đích chẩn đoán bệnh, chữa bệnh.
|
G
|
46
|
465
|
4659
|
46599
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu
|
- bán buôn phương tiện vận tải trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe đạp; - bán buôn người máy thuộc dây chuyền sản xuất tự động; - bán buôn các loại máy công cụ dùng cho mọi loại vật liệu; - bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào nhóm nào, sử dụn
|
G
|
46
|
466
|
4661
|
46611
|
Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác
|
bán buôn than đá, than non, than bùn, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha.
|
G
|
46
|
466
|
4661
|
46612
|
Bán buôn dầu thô
|
bán buôn dầu mỏ, dầu thô chưa tinh chế
|
G
|
46
|
466
|
4661
|
46613
|
Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
|
- bán buôn xăng dầu đã tinh chế: xăng, diesel, mazout, nhiên liệu máy bay, dầu đốt nóng, dầu hỏa; - bán buôn dầu nhờn, mỡ nhờn, các sản phẩm dầu mỏ đã tinh chế khác.
|
G
|
46
|
466
|
4661
|
46614
|
Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
|
bán buôn khí dầu mỏ, khí butam, propan đã hóa lỏng.
|
G
|
46
|
466
|
4662
|
46621
|
Bán buôn quặng kim loại
|
- bán buôn quặng sắt; - bán buôn quặng đồng, chì, nhôm, kẽm và quặng kim loại màu khác.
|
G
|
46
|
466
|
4662
|
46622
|
Bán buôn sắt, thép
|
- bán buôn gang thỏi, gang kính dạng thỏi; - bán buôn sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ t, chữ l ...).
|
G
|
46
|
466
|
4662
|
46623
|
Bán buôn kim loại khác
|
bán buôn đồng, chì, nhôm, kẽm và kim loại màu khác dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: thỏi, thanh, tấm, lá, dải, dạng hình.
|
G
|
46
|
466
|
4662
|
46624
|
Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác
|
- bán buôn vàng, bạc dạng bộ, vây, thanh, thỏi ...; - bán buôn kim loại quý khác.
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46631
|
Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến
|
- bán buôn tre nứa; - bán buôn gỗ cây và gỗ chế biến.
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46632
|
Bán buôn xi măng
|
- bán buôn xi măng đen, xi măng trắng; - bán buôn clanhke.
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46633
|
Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi
|
- bán buôn gạch xây, ngói lợp mái; - bán buôn đá, cát, sỏi; - bán buôn vật liệu xây dựng khác.
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46634
|
Bán buôn kính xây dựng
|
bán buôn kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, cửa sổ, cửa ra vào ...
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46635
|
Bán buôn sơn, vécni
|
- bán buôn sơn, véc ni sơ gỗ, sơn sắt thép; - bán buôn bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm.
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46636
|
Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
|
- bán buôn gạch lát sàn, gạch ốp tường; - bán buôn bình đun nước nóng; - bán buôn thiết bị vệ sinh: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác...
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46637
|
Bán buôn đồ ngũ kim
|
- bán buôn đồ ngũ kim: khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào ...; - bán buôn dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
|
G
|
46
|
466
|
4663
|
46639
|
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
- bán buôn ống khói, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; - bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ t, ống cao su ...
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46691
|
Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp
|
- bán buôn phân bón; - bán buôn thuốc trừ sâu; - bán buôn hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây, các hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp.
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46692
|
Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)
|
bán buôn hóa chất công nghiệp: anilin, mực in, tinh dầu, khi công nghiệp, keo hóa học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh …
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46693
|
Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh
|
bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh: hạt, bột, bột nhão.
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46694
|
Bán buôn cao su
|
bán buôn cao su nguyên liệu (cao su thiên nhiên hoặc tổng hợp).
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46695
|
Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt
|
- bán buôn tơ, xơ dệt; - bán buôn sợi dệt đã xe.
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46696
|
Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép
|
- bán buôn phụ liệu may mặc: mex dựng, độn vai, canh tóc, khóa kéo ...; - bán buôn phụ liệu giày dép: mũ giày, lót giày, đế giày, đinh bấm …
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46697
|
Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại
|
bán buôn phế loại, phế thải kim loại hoặc phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ ...), đóng gói
|
G
|
46
|
466
|
4669
|
46699
|
Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
- bán buôn bột giấy; - bán buôn đá quý; - bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu.
|
G
|
46
|
469
|
4690
|
46900
|
Bán buôn tổng hợp
|
bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào.
|
G
|
47
|
471
|
4711
|
47111
|
Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
|
|
G
|
47
|
471
|
4711
|
47112
|
Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
|
|
G
|
47
|
471
|
4711
|
47119
|
Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
|
|
G
|
47
|
471
|
4719
|
47191
|
Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)
|
bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong các siêu thị, minimart, trung tâm thương mại, bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng, hàng ngũ kim, mỹ phẩm, đồ trang sức, đồ chơi, đồ thể thao, lương thực thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm, đồ uống h
|
G
|
47
|
471
|
4719
|
47192
|
Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)
|
|
G
|
47
|
471
|
4719
|
47199
|
Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác
|
bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp, cửa hàng bách hóa (trừ siêu thị, trung tâm thương mại), bán nhiều loại hàng hóa: quần áo, giày dép, đồ dùng gia đình, hàng ngũ kim, lương thực, thực phẩm, trong đó lương thực, thực phẩm,
|
G
|
47
|
472
|
4721
|
47210
|
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ của cửa hàng chuyên doanh gạo, ngô.
|
G
|
47
|
472
|
4722
|
47221
|
Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: -thịt gia súc, gia cầm tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh; - phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông; - thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia súc, gia cầm đã sơ chế hoặc bảo q
|
G
|
47
|
472
|
4722
|
47222
|
Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - cá, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, khô hoặc đã được sơ chế, chế biến khác; - tôm cua và động vật giáp xác khác, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, khô hoặc đã được sơ chế, bảo quản hoặc chế biến khác; - mực, bạch tuộc v
|
G
|
47
|
472
|
4722
|
47223
|
Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - rau, tươi, ướp lạnh hoặc đã được bảo quản cách khác; - quả, tươi, ướp lạnh hoặc đã được bảo quản cách khác; - nước rau ép, nước quả ép.
|
G
|
47
|
472
|
4722
|
47224
|
Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - đường; - sữa các loại và sản phẩm từ sữa (bơ phomat ...); - trứng; - bánh, mứt, kẹo; - các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột như mỳ, phở, bún, cháo ăn liền, mỳ nui, mỳ spaghety, bánh đa nem …
|
G
|
47
|
472
|
4722
|
47229
|
Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh như: cà phê bột, cà phê hòa tan, chè …
|
G
|
47
|
472
|
4723
|
47230
|
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn trong các cửa hàng chuyên doanh (đồ uống không nhằm tiêu dùng ngay tại cửa hàng) như: - bán lẻ đồ uống có cồn: rượu mạnh, rượu vang, bia; - bán lẻ đồng không chứa cồn: các loại đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc kh
|
G
|
47
|
472
|
4724
|
47240
|
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - thuốc lá đếu, xì gà; - thuốc lào;
|
G
|
47
|
473
|
4730
|
47300
|
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - nhiên liệu cho ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. bán lẻ dầu, mỡ bôi trơn và sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
|
G
|
47
|
474
|
4741
|
47411
|
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - máy vi tính; - thiết bị ngoại vi máy vi tính; - bộ điều khiển trò chơi video; - phần mềm được thiết kế để sử dụng cho mọi khách hàng (không phải loại được thiết kế theo yêu cầu riêng của khách hàng), kể cả trò chơi
|
G
|
47
|
474
|
4741
|
47412
|
Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng thiết bị viễn thông như: - điện thoại cố định, điện thoại di động, máy fax, thiết bị viễn thông khác. bán lẻ thẻ cào điện thoại
|
G
|
47
|
474
|
4742
|
47420
|
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - radiô, cassette, tivi; - loa, thiết bị âm thanh hổi; - máy nghe nhạc; - đầu video, đầu đĩa cd, dvd.
|
G
|
47
|
475
|
4751
|
47511
|
Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ vải dệt các loại trong các cửa hàng chuyên doanh.
|
G
|
47
|
475
|
4751
|
47519
|
Bán lẻ len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - len, sợi; - nguyên liệu chính để làm chăn, thảm thêu hoặc đồ thêu; - hàng dệt khác; - đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu ...
|
G
|
47
|
475
|
4752
|
47521
|
Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ đồ ngũ kim: khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào ...; - bán lẻ dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác.
|
G
|
47
|
475
|
4752
|
47522
|
Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ sơn, véc ni sơn gỗ, sơn sắt thép; - bán lẻ bột bả, sơn tường, trần nhà, bột chống thấm, bột màu …
|
G
|
47
|
475
|
4752
|
47523
|
Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ kính phẳng, loại thường dùng trong xây dựng làm tường ngăn, vách ngăn, cửa sổ, cửa ra vào ...
|
G
|
47
|
475
|
4752
|
47524
|
Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói lợp mái; - bán lẻ đá, cát, sỏi; - bán lẻ vật liệu xây dựng khác.
|
G
|
47
|
475
|
4752
|
47525
|
Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ gạch lát sàn, gạch ốp tường; - bán lẻ bình đun nước nóng; - bán lẻ thiết bị vệ sinh: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, thiết bị bồn tắm, thiết bị vệ sinh khác.
|
G
|
47
|
475
|
4752
|
47529
|
Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; - thiết bị lắp đặt vệ sinh: ông, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ t, ống cao su
|
G
|
47
|
475
|
4753
|
47530
|
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn đệm; - bán lẻ màn và rèm; - bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn.
|
G
|
47
|
475
|
4759
|
47591
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ đồ điện gia dụng: nồi cơm điện, ấm đun điện, phích điện, quạt, tủ lạnh, máy giặt ...; - bán lẻ đèn và bộ đèn điện.
|
G
|
47
|
475
|
4759
|
47592
|
Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ giường tủ, bàn ghế bằng mọi loại vật liệu; - bán lẻ đồ dùng nội thất tương tự: kệ, giá sách ...
|
G
|
47
|
475
|
4759
|
47593
|
Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ; - bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
|
G
|
47
|
475
|
4759
|
47594
|
Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ nhạc cụ: đàn, kèn, trống …
|
G
|
47
|
475
|
4759
|
47599
|
Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ đồ dùng gia đình khác bằng gỗ, song mây, tre, cói đan; - bán lẻ dao, keo, dụng cụ cắt gọt, đồ dùng nhà bếp; - bán lẻ thiết bị hệ thống an ninh như thiết bị khóa, két sắt ... không đi kèm dịch vụ lắp đặt hoặc
|
G
|
47
|
476
|
4761
|
47610
|
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ sách, truyện các loại ; - bán lẻ báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác; - bán lẻ văn phòng phẩm: bút mực, bút bi, bút chì, giấy, cặp hồ sơ ...
|
G
|
47
|
476
|
4762
|
47620
|
Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ đĩa nhạc, băng âm thanh, đĩa compac, băng cát-sét đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình; - bán lẻ băng video và dvds đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình.
|
G
|
47
|
476
|
4763
|
47630
|
Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ thiết bị, đồ dùng, dụng cụ thể dục, thể thao, cần câu và thiết bị câu cá, đồ dùng cắm trại, thuyền và xe đạp thể thao.
|
G
|
47
|
476
|
4764
|
47640
|
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ trò chơi và đồ chơi được làm từ mọi chất liệu.
|
G
|
47
|
477
|
4771
|
47711
|
Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ hàng may mặc; - bán lẻ hàng lông thú; - bán lẻ trang phục khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần
|
G
|
47
|
477
|
4771
|
47712
|
Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.
|
G
|
47
|
477
|
4771
|
47713
|
Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - bán lẻ cặp học sinh, cặp đựng tài liệu, túi xách các loại, ví ... bằng da, giả da hoặc chất liệu khác; - bán lẻ ba lô, vali, hàng du lịch bằng da, giả da và chất liệu khác; - bán lẻ hàng da và giả da.
|
G
|
47
|
477
|
4772
|
47721
|
Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ thuốc tân dược, đông dược - bán lẻ dụng cụ, thiết bị y tế và chỉnh hình
|
G
|
47
|
477
|
4772
|
47722
|
Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ nước hoa, nước thơm; bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác; - bán lẻ vật phẩm vệ sinh: nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm …
|
G
|
47
|
477
|
4772
|
47723
|
Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
|
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47731
|
Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ hoa tươi, cây cảnh; - bán lẻ hoa, cành lá trang trí nhân tạo; - bán lẻ phân bón.
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47732
|
Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí; - bán lẻ đồ trang sức bằng vàng, bạc, đá quí và đá bán quí.
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47733
|
Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ hàng lưu niệm bằng sơn mài, trạm khắc: tranh sơn mài, tranh khảm trai, hàng lưu niệm khác bằng sơn mài, khảm trai; - bán lẻ hàng đan lát bằng tre, song mây, vật liệu tết, bện khác; - bán lẻ hàng thủ công mỹ nghệ khác: hàng lưu niệm bằng gỗ, sừ
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47734
|
Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh
|
bán lẻ tranh vẻ (trừ tranh sơn mài, trạm khảm), tranh in, ảnh, tượng, các tác phẩm nghệ thuật khác được sãn xuất hàng loạt mang tính chất thương mại.
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47735
|
Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ dầu hỏa; - bán lẻ bình gas; - bán lẻ than, củi.
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47736
|
Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ đồng hồ treo tường, đồng hồ để bàn, đồng hồ đeo tay và đồng hồ cá nhân khác; - bán lẻ kính mắt: kính cận, kính viễn, kính râm, kính chống bụi ... kể cả hoạt động đo thị lực, mài, lắp kính phục vụ cho bán lẻ kính mắt.
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47737
|
Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ máy ảnh; - bán lẻ hàng hóa sử dụng cho máy ảnh như phim chụp ảnh, pin máy ảnh, thẻ nhớ ...; - bán lẻ vật liệu ảnh khác như giấy ảnh, hóa chất và vật liệu in, tráng ảnh ...
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47738
|
Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ xe đạp, kể cả xe đạp điện; - bán lẻ phụ tùng xe đạp.
|
G
|
47
|
477
|
4773
|
47739
|
Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; - bán lẻ đồ thờ cúng và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; - bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như chổi, bàn chải, giẻ lau ...; - bán lẻ súng, đạn dùng để đi săn hoặ
|
G
|
47
|
477
|
4774
|
47741
|
Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ quần áo (kể cả quần áo thể thao) đã qua sử dụng; - bán lẻ đồ phụ trợ hàng may mặc: khăn quàng, găng tay, ... đã qua sử dụng.
|
G
|
47
|
477
|
4774
|
47749
|
Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
|
- bán lẻ sách báo, truyện, tạp chí cũ kể cả cho thuê; - bán lẻ hàng đã qua sử dụng khác; - bán lẻ đồ cổ; - hoạt động của nhà đấu giá (bán lẻ).
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47811
|
Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ
|
bán lẻ gạo, ngô tại chợ hoặc lưu động.
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47812
|
Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ
|
- bán lẻ thực phẩm: thịt và các sản phẩm thịt, hàng thủy sản, rau, quả, trứng, hàng khô, thực phẩm tại chợ hoặc lưu động; - bán lẻ đồ uống có cồn và không có cồn tại chợ hoặc lưu động.
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47813
|
Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ
|
bán lẻ đồ uống có cồn (bia, rượu) và không có cồn (côca côla, pépsi côla, nước ngọt khác đóng chai, đóng lon, nước khoáng thiên nhiên, nước tinh khiết đóng chai).
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47814
|
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
|
bán lẻ thuốc lá điếu, xì gà, sản phẩm thuốc lá, thuốc lào khác.
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47815
|
Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47816
|
Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47817
|
Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47818
|
Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4781
|
47819
|
Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu
|
|
G
|
47
|
478
|
4782
|
47821
|
Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ
|
- bán lẻ vải may mặc; - bán lẻ hàng dệt khác: len, sợi, kim, chỉ ...
|
G
|
47
|
478
|
4782
|
47822
|
Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ
|
- bán lẻ quần áo may mặc sẵn; - bán lẻ hàng lông thú; - bán lẻ đồn phụ trợ hàng may mặc: găng tay, bít tất, khăn quàng, cravát ...
|
G
|
47
|
478
|
4782
|
47823
|
Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ
|
bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu.
|
G
|
47
|
478
|
4783
|
47830
|
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4784
|
47841
|
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4784
|
47842
|
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4784
|
47843
|
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4785
|
47850
|
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47891
|
Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ
|
bán lẻ nước hoa, nước thơm; - bán lẻ mỹ phẩm: son, phấn, kem, chế phẩm trang điểm mắt và đồ dùng trang điểm khác; - bán lẻ vật phẩm vệ sinh: nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47892
|
Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ
|
- bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ; - bán lẻ đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47893
|
Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ
|
- bán lẻ hoa tươi cây cảnh; - bán lẻ hoa giả, cành lá giả để trang trí; - bán lẻ phân bón.
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47894
|
Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47895
|
Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47896
|
Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47897
|
Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47898
|
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ
|
|
G
|
47
|
478
|
4789
|
47899
|
Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ
|
- bán lẻ động vật cảnh và thức ăn cho động vật cảnh; - bán lẻ đồ thờ cúng, vàng mã và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; - bán lẻ hàng hóa sử dụng để lau chùi, quét dọn, làm vệ sinh như: chổi, bàn chải, giẻ lau ...; - bán lẻ súng đạn loại dùng
|
G
|
47
|
479
|
4791
|
47910
|
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
|
- bán lẻ các loại hàng hóa qua thư đặt hàng; - bán lẻ các loại hàng hóa qua internet. - bán trực tiếp qua tivi, đài, điện thoại; - đấu giá bán lẻ qua internet.
|
G
|
47
|
479
|
4799
|
47990
|
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
|
- bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động ...; - bán trực tiếp nhiên liệu (dầu đốt, gỗ nhiên liệu), giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng;
|
H
|
49
|
491
|
4911
|
49110
|
Vận tải hành khách đường sắt
|
- vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh ; - cung cấp dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như: một họat động không tách rời của công ty vận tải đường sắt
|
H
|
49
|
491
|
4912
|
49120
|
Vận tải hàng hóa đường sắt
|
- vận tải hàng hóa bằng đường sắt liên tỉnh , nội thành và ngọai thành .
|
H
|
49
|
492
|
4921
|
49210
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
|
|
H
|
49
|
492
|
4922
|
49220
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
|
|
H
|
49
|
492
|
4929
|
49290
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
|
|
H
|
49
|
493
|
4931
|
49311
|
Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao
|
- vận tải hành khách bằng tàu điện chạy trên các tuyến đường ray được xây dựng ngầm dưới mặt đất để đưa đón khách trong nội thành hoặc ngoại thành .
|
H
|
49
|
493
|
4931
|
49312
|
Vận tải hành khách bằng taxi
|
- vận tải hành khách bằng taxi , kể cả họat động của taxi sân bay.
|
H
|
49
|
493
|
4931
|
49313
|
Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
- vận tải hành khách bằng xe lam; - vận tải hành khách bằng xe lôi ; - vận tải hành khách bằng xe môtô , xe máy ;
|
H
|
49
|
493
|
4931
|
49319
|
Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
|
- vận tải hành khách bằng xe đạp; - vận tải hành khách bằng xích lô; - vận tải hành khách bằng xe thô sơ như : xe ngựa kéo , xe bò kéo....
|
H
|
49
|
493
|
4932
|
49321
|
Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
|
- vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh: giữa nội thành với các huyện ngoại thành trong cùng thành phố hoặc giữa các huyện của một tỉnh; - vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh; cho thuê xe chở khách có người lái để vận tải hành khách, hợp đ
|
H
|
49
|
493
|
4932
|
49329
|
Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu
|
hoạt động của đường sắt leo núi, đường cáp trên không ... nếu một phần của hệ thống này đi qua nội, ngoại thành.
|
H
|
49
|
493
|
4933
|
49331
|
Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng
|
- vận tải hàng hóa bằng ô tô bồn chở chất lỏng; - vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng cở hóa chất; - vật tải hàng hóa bằng ô tô trang bị hệ thống làm lạnh để bảo quản hàng hóa tươi sống; - cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người lái để vận tải hàng
|
H
|
49
|
493
|
4933
|
49332
|
Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)
|
- vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác; - vận tải hàng nặng, container; - vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải. - hoạt
|
H
|
49
|
493
|
4933
|
49333
|
Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác
|
- vận chuyển hành hóa thông thường bằng xe lam , xe lôi, xe công nông ; - cho thuê xe lam , xe lôi , xe công nông có kèm người lái để vận chuyển hành hóa
|
H
|
49
|
493
|
4933
|
49334
|
Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ
|
- vận chuyển hàng hóa bằng xe cải tiến, xe bò / ngựa kéo hoặc xe xúc vật kéo khác.
|
H
|
49
|
493
|
4933
|
49339
|
Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác
|
- vận chuyển hàng hóa bằng phương tiên đường bô khác chưa được phân loại vào đâu .
|
H
|
49
|
494
|
4940
|
49400
|
Vận tải đường ống
|
- vận tải khí , khí hóa lỏng , xăng dầu , nước , chất lỏng khác , bùn than và những hàng hóa khác thông qua đường ống. - họat động của trục bơm .
|
H
|
50
|
501
|
5011
|
50111
|
Vận tải hành khách ven biển
|
- vận tải hành khách ven biển và viễn dương , theo lịch trình hoặc không theo lịch trình ; - họat động của tàu thuyền du lịch hoặc tham quan ; - họat động của phà , tàu , xuồng taxi.
|
H
|
50
|
501
|
5011
|
50112
|
Vận tải hành khách viễn dương
|
- vận tải hành khách viễn dương , theo lich trình hoặc không theo lịch trình ; - họat động của tàu thuyền du lịch hoặc tham quan. _ cho thuê tàu có kèm thủy thủ đòan cho vận tải viễn dương( đối với tàu đánh cá );
|
H
|
50
|
501
|
5012
|
50121
|
Vận tải hàng hóa ven biển
|
- vận tải hàng hóa ven biển , theo lịch trình hoặc không ; - vận tải bằng tàu kéo , tàu đẩy , dàn khoan dầu ............
|
H
|
50
|
501
|
5012
|
50122
|
Vận tải hàng hóa viễn dương
|
- vận ảti hàng hóa viễn dương theo lịch trình hoặc không; - vận tải bằng tàu kéo , tàu đẫy , dàn khoan dầu .............
|
H
|
50
|
502
|
5021
|
50211
|
Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
|
- vận tải hành khách bằng đường sông ,hồ , kênh , rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác ( phà , thuyền , ghe xuồng có gắn sẵn động cơ . - cho thuê tàu có thủy thủ đòan , cho thuê ghe xuồng máy có người lái để vận tải hành khách trên sông , hồ ,
|
H
|
50
|
502
|
5021
|
50212
|
Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
|
- vận tải hành khách bằng đường sông , kênh rạch , hồ bằng phương tiện thô sô : thuyền , ghe , xuồng không có gắn động cơ ; - cho thuê thuyền , ghe , xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông , hồ , rạch , kể cả kênh.
|
H
|
50
|
502
|
5022
|
50221
|
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới
|
- vận tải hàng hóa đường sông , hồ , kênh rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác ( thuyền , ghe , xuồng có gắn động cơ ) - cho thuê tàu có thủy thủ đòan có người lái để vận tải hàng hóa trên sông , hồ kênh , rạch.
|
H
|
50
|
502
|
5022
|
50222
|
Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ
|
- vận tải hàng hóa đường sông , hồ kênh , rạch bằng phương tiện thô sơ không gắn động cơ - cho thuê thuyền , ghe , xuồng có người lái để vận tải hàng hóa trên sông , hồ , kể cả kênh , rạch.
|
H
|
51
|
511
|
5110
|
51101
|
Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
|
|
H
|
51
|
511
|
5110
|
51109
|
Vận tải hành khách hàng không loại khác
|
|
H
|
51
|
512
|
5120
|
51201
|
Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
|
|
H
|
51
|
512
|
5120
|
51209
|
Vận tải hàng hóa hàng không loại khác
|
|
H
|
52
|
521
|
5210
|
52101
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan
|
hoạt động của các kho ngoại quan: lưu giữ, kho bãi đối với các hàng hóa trong nước đã làm xong thủ tục xuất khẩu thông thường nhưng chưa đưa ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan, chưa làm thủ tục nhập khẩu thông thường với cơ quan
|
H
|
52
|
521
|
5210
|
52102
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)
|
hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho (trừ kho ngoại quan) có lắp đặt thiết bị đông lạnh để bảo quản hàng hóa, thường là hàng thực phẩm tươi sống (trừ hoạt động của kho ngoại quan)
|
H
|
52
|
521
|
5210
|
52109
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác
|
hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản xuất, hàng hóa tiêu dùng, máy móc, thiết bị …
|
H
|
52
|
522
|
5221
|
52210
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
|
|
H
|
52
|
522
|
5222
|
52221
|
Hoạt động điều hành cảng biển
|
- họat động liên quan tới vận tải hành khách , động vật hoặc hàng hóa ven biển và viễn dương ; - họat động của cảng biển , bến tàu, cầu tàu; - họat động hoa tiêu , lai dắt , đưa tàu cập bến ; -họat động của tàu, xà lan , lash , hoạt động cứu hô đườ
|
H
|
52
|
522
|
5222
|
52222
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương
|
-- họat động liên quan tới vận tải hành khách , động vật hoặc hàng hóa đường sông , hồ , kênh , rạch; - họat động của cảng sông , bến đỗ tàu thuyền , cầu tàu ; - họat động hoa tiêu , lai dắt , đưa tàu thuyền cập bến; - họat đông cứu hộ đường sông.
|
H
|
52
|
522
|
5222
|
52223
|
Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa
|
|
H
|
52
|
522
|
5222
|
52224
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa
|
|
H
|
52
|
522
|
5223
|
52231
|
Dịch vụ điều hành bay
|
- họat động điều hành chuyến bay , kiểm sóat không lưu .
|
H
|
52
|
522
|
5223
|
52232
|
Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không
|
|
H
|
52
|
522
|
5223
|
52239
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không
|
- họat động liên quan tới vận tải hành khách , động vật hàng hóa bằng hàng không như : - họat động điều hành hành khách đi , đến tại cảng hàng không; - họat động dịch vụ mặt đất cảng hàng không . - hoạt động cứu hỏa và phòng cháy nổ tại sân bay.
|
H
|
52
|
522
|
5224
|
52241
|
Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt
|
- xếp hàng hóa hay hành lý của khách hàng lên tàu hỏa hay dỡ hàng hóa , hành lý của khách hàng từ tàu hỏa ; - bốc vác hàng hóa tại ga đường sắt.
|
H
|
52
|
522
|
5224
|
52242
|
Bốc xếp hàng hóa đường bộ
|
- xếp hàng hóa hay hành lý của khách hàng lên ô tô hay dỡ hàng hóa , hành lý của khách hàng từ ô tô; - bốc vác hàng hóa tại bến , bãi đỗ xe ô tô.
|
H
|
52
|
522
|
5224
|
52243
|
Bốc xếp hàng hóa cảng biển
|
- xếp hàng hóa hay hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa , hành lý của khách hàng từ tàu biển ; - bốc vác hàng hóa tại cảng biển .
|
H
|
52
|
522
|
5224
|
52244
|
Bốc xếp hàng hóa cảng sông
|
- xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu , thuyền và phương tiện vận tải đường sông hồ, kênh , rạch hoặc dỡ hàng hóa , hành lý của hành khách từ các phương tiện đó ; - bốc vác hàng hóa .
|
H
|
52
|
522
|
5224
|
52245
|
Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không
|
- xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên máy bay hay dỡ hàng hóa , hành lý của hành khách từ máy bay ; - bốc vác hàng hóa.
|
H
|
52
|
522
|
5224
|
52249
|
Bốc xếp hàng hóa loại khác
|
|
H
|
52
|
522
|
5225
|
52251
|
Hoạt động điều hành bến xe
|
|
H
|
52
|
522
|
5225
|
52252
|
Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ
|
|
H
|
52
|
522
|
5225
|
52253
|
Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ
|
|
H
|
52
|
522
|
5225
|
52259
|
Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ
|
|
H
|
52
|
522
|
5229
|
52291
|
Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển
|
- làm thủ tục cho tàu ra / vào cảng ; thu xếp tàu lai dắt , hoa tiêu , bố trí cầu bến , nơi neo đậu tàu biển để thục hiện bốc dỡ hàng hóa, đưa đón khách lên tàu ; - thông báo thông tin cần thiết cho các bên liên quan đến tàu , hàng háo và hành khách ,
|
H
|
52
|
522
|
5229
|
52292
|
Logistics
|
- các họat động dịch vụ sau được thực hiện theo ủy thác của chủ hàng ; - các công việc phục vụ phục vụ quá trình vận chuyển , giao nhận hàng hóa , vận chuyển hành khách và hành lý trên cơ sở hợp đồng vận chuyển bằng đường biển ( kể cả hợp đồng vận tải
|
H
|
52
|
522
|
5229
|
52299
|
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu
|
- các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải hàng không, vận tải bộ, vận tải đường thủy nội địa; - môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ; - hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; - hoạt động của đại lý làm thủ tục hải
|
H
|
53
|
531
|
5310
|
53100
|
Bưu chính
|
- họat động bưu chính theo các quy định . - họat động bưu chính sử dụng cơ sở hạ tầng chung để thực hiện việc nhận , phân loại , đóng gói và chuyển thư , bưu thiếp , báo , tạp chí , ấn phẩm quảng cáo , bưu phẩm , bưu kiện , hàng hóa hoặc tài liệu theo y
|
H
|
53
|
532
|
5320
|
53200
|
Chuyển phát
|
- nhận , vận chuyển và phân phối ( trong nuớc hoặc quốc tế thư , bưu phẩm bưu kiện của các doanh nghiệp không họat động theo giao ước dịch vụ chung , họat động này có thể sử dụng 1 hoặc nhiều phương tịên khác nhau có thể phương tiện vận tải công cộng
|
I
|
55
|
551
|
5510
|
55101
|
Khách sạn
|
dịch vụ cung cấp cơ sỡ lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, qui mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách dulịch, bao gồm khách sạn được xây dựng thành khối (hotel), khách sạn nổi (floating hotel), k
|
I
|
55
|
551
|
5510
|
55102
|
Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
- biệt thự du lịch là biệt thự thấp tầng , có sân vườn , cơ sở vật chất , trang thết bị , tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch ; - căn hộ cho khách du lịch ngắn ngày là căn hộ có trang bị sẵn đồ đạt , có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn
|
I
|
55
|
551
|
5510
|
55103
|
Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày
|
dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện tiêu chuẩn để xếp hạng khách sạn. có thể kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ă
|
I
|
55
|
551
|
5510
|
55104
|
Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự
|
dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách.
|
I
|
55
|
559
|
5590
|
55901
|
Ký túc xá học sinh, sinh viên
|
dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng.
|
I
|
55
|
559
|
5590
|
55902
|
Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm
|
dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại
|
I
|
55
|
559
|
5590
|
55909
|
Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu
|
dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ như: nhà trọ cho công nhân, toa xe đường sắt cho thuê trọ, các dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú khác chưa kể ở trên
|
I
|
56
|
561
|
5610
|
56101
|
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)
|
hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.
|
I
|
56
|
561
|
5610
|
56102
|
Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh
|
|
I
|
56
|
561
|
5610
|
56109
|
Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác
|
hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong như: xe thùng bán kem và xe bán hàng ăn lưu động.
|
I
|
56
|
562
|
5621
|
56210
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
|
- cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng , tại địa điểm mà khách hàng yêu cầu nhân các công việc của họ như tịêc hội nghị cơ quan , doanh nghiệp đám cưới , các công việc gia đình khác.......
|
I
|
56
|
562
|
5629
|
56290
|
Dịch vụ ăn uống khác
|
- cung cấp thức ăn theo hợp đồng với khách hàng , trong khỏang thời gian cụ thể . - họat động nhượng quyền kinh doanh ăn uống , ví dụ như cung cấp dv ăn uống chi các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong 1 thời gian cụ thể . đồ ăn uống
|
I
|
56
|
563
|
5630
|
56301
|
Quán rượu, bia, quầy bar
|
- họat động của các quán rượu phục vụ khách hàng ăn uống tại chỗ : rượu mạnh , vang cocktail, bia các loại.... hoạt động phục vụ đồ uống cho các phòng hát karaoke
|
I
|
56
|
563
|
5630
|
56302
|
Quán cà phê, giải khát
|
|
I
|
56
|
563
|
5630
|
56309
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống khác
|
họat động của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như : cà phê , nước sinh tố , nước mía , nước quả , quán chè đậu đen , đậu xanh ......- họat đông của xe bán rong đồ uống .
|
J
|
58
|
581
|
5811
|
58111
|
Xuất bản sách trực tuyến
|
|
J
|
58
|
581
|
5811
|
58112
|
Xuất bản sách khác
|
|
J
|
58
|
581
|
5812
|
58121
|
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến
|
|
J
|
58
|
581
|
5812
|
58122
|
Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác
|
|
J
|
58
|
581
|
5813
|
58131
|
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến
|
|
J
|
58
|
581
|
5813
|
58132
|
Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác
|
|
J
|
58
|
581
|
5819
|
58191
|
Hoạt động xuất bản trực tuyến khác
|
|
J
|
58
|
581
|
5819
|
58192
|
Hoạt động xuất bản khác
|
|
J
|
58
|
582
|
5820
|
58200
|
Xuất bản phần mềm
|
- xuất bản các phần mềm làm sẵn ( không định dạng ) như : hệ thống điều hành ; kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy vi tính.
|
J
|
59
|
591
|
5911
|
59111
|
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
|
- họat động sản xuất phim điện ảnh trên chất liệu phim nhựa phục vụ chiếu trực tiếp tại các rạp chiếu phim hoặc chiếu phim lưu động .
|
J
|
59
|
591
|
5911
|
59112
|
Hoạt động sản xuất phim video
|
- họat động sản xuất phim điện ảnh trên chất liệu băng , đĩa hoặc phương tiện khác .
|
J
|
59
|
591
|
5911
|
59113
|
Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình
|
- họat động sản xuất các chương trình truyền hình và các chương trình quảng cáo.......v,v.v..... phục vụ cho các chương trình qua phương tiện truyền hình .
|
J
|
59
|
591
|
5912
|
59120
|
Hoạt động hậu kỳ
|
- họat động như biên tập , truyền hình / băng , đầu đề , phụ đề , giới thiệu phim ( giới thiệu danh sách các diễn viên , đạo diễn , người quay phim....) , đồ họa máy tính , thuyết minh , sản xuất các phim họat họa và các hiệu ứng đặc biệt về chuyển độn
|
J
|
59
|
591
|
5913
|
59130
|
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
|
- phát hành phim , băng video , đĩa dvd-s và các sản phẩm tương tự cho các sân khấu phim điện ảnh , mạng lưới và trạm truyền hình , các rạp chiếu bóng ; - cấp bản quyền phát hành phim , băng video , đĩa dvd.
|
J
|
59
|
591
|
5914
|
59141
|
Hoạt động chiếu phim cố định
|
- họat động của các đơn vị chiếu bóng tạo các rạp cố định , nơi có nhà chiếu phim , có chỗ ngồi xem , có các tiện nghi phục vụ người xem , có buồng đặt máy cố định , có chương trình họat động thường xuyên , có nơi bán vé và thu tiền ( rạp dùng cho chi
|
J
|
59
|
591
|
5914
|
59142
|
Hoạt động chiếu phim lưu động
|
-họat động của các đội chiếu bóng lưu động , đó là đơn vị điện ảnh có người chuyên trách , có kế họach , có chương trình chiếu thường xuyên và có đủ phương tiện để chiếu bóng như : máy chiếu , máy phát điện , thường xuyên chiếu phim phục vụ nhân dân ( độ
|
J
|
59
|
592
|
5920
|
59200
|
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
- họat động sản xuất ghi âm gốc như ghi băng , đĩa cd-s ; - phát hành , quảng cáo và phân phối băng ghi âm đến những ngươi buôn bán , bán lẻ hoặc trực tiếp đến công chúng . các họat động này có thể được thực hiện hay không thực hiện cùng với việc sản
|
J
|
60
|
601
|
6010
|
60100
|
Hoạt động phát thanh
|
- phát tín hiệu tiếng nói thông qua đài phát thanh được phát trong các phòng phát hương trình và các thiết bị để chuyển tiếp các chương trình đến công chúng , tới các chi nhánh hoặc tới người đăng ký thuê baothông qua phát sóng qua không trung, qua dây
|
J
|
60
|
602
|
6021
|
60210
|
Hoạt động truyền hình
|
- họat động phát sóng hình ảnh qua các kên truyền hình cùng với âm thanh và dữ liệu thông qua các phòng phát sóng chương trình truyền hình và việc truyền đưa các chương trình qua làn sóng truyền hình công cộng . những họat động trong nhóm này gồm việc đ
|
J
|
60
|
602
|
6022
|
60220
|
Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
|
- họat động phát triển kênh hoặc sắp xếp hình ảnh , âm thanh và chương trình dữ liệu cho việc truyền đưa trên cơ sở thuê bao tới người phân phối thứ 3 như tới các công ty truyền hình cáp khác hoẵc tới nhà cung cấp truyền hình vệ tinh . lịch trình các ch
|
J
|
61
|
611
|
6110
|
61101
|
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
|
|
J
|
61
|
611
|
6110
|
61102
|
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
|
|
J
|
61
|
612
|
6120
|
61201
|
Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây
|
|
J
|
61
|
612
|
6120
|
61202
|
Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
|
|
J
|
61
|
613
|
6130
|
61300
|
Hoạt động viễn thông vệ tinh
|
-họat động vận hành , duy trì hoặc cung cấp việc tiếp cận các phương tiện truyền giọng nói , dữ liệu , ký tự , âm thanh , hình ảnh , sử dụng hạ tầng viễn thông vệ tinh . -họat động truyền phát âm thanh , hìnhảnh hoặc các chương trình gốc nhận từ mạng cá
|
J
|
61
|
619
|
6190
|
61901
|
Hoạt động của các điểm truy cập internet
|
-họat động của các đại lý internet cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng .
|
J
|
61
|
619
|
6190
|
61909
|
Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu
|
- cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi vệ tinh , đo xa và các trạm rađa; - điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với 1 hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền / nhận viễn thông từ hệ thống vệ
|
J
|
62
|
620
|
6201
|
62010
|
Lập trình máy vi tính
|
hoạt động viết, sửa thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng. - - lập trình các phần mềm nhúng.
|
J
|
62
|
620
|
6202
|
62020
|
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
|
hoạt động lập và thiết kế các hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm máy tính và công nghệ giao tiếp.các đơn vị được phân loại vào nhóm này có thể cung cấp các cấu phần phần cứng, phần mềm của hệ thống như một phần các dịch vụ tổng thể của họ
|
J
|
62
|
620
|
6209
|
62090
|
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
|
hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: khắc phục các sự cố máy tính và cài đặt phần mềm. thiết kế web
|
J
|
63
|
631
|
6311
|
63110
|
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
|
- họat động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê dịch vụ xử lý dữ liệu và các họat động có liên quan như : họat động cho thuê riêng như cho thuê trang web, dịch vụ truyền suốt hoặc cho thuê ứng dụng , cung cấp các dịch vụ ứng dụng thiết bị mainframe phân
|
J
|
63
|
631
|
6312
|
63120
|
Cổng thông tin
|
- họat động điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng . - nhóm này cũng gồm : hoọat động các website khác hoạt động như
|
J
|
63
|
639
|
6391
|
63910
|
Hoạt động thông tấn
|
|
J
|
63
|
639
|
6399
|
63990
|
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
|
|
K
|
64
|
641
|
6411
|
64110
|
Hoạt động ngân hàng trung ương
|
- phát hành tiền; - ngân hàng của các tổ chức tín dụng (nhận tiền gửi để thực hiện thanh toán bù trừ giữa các tổ chức tín dụng; tái cấp vốn cho các tổ chức tín dụng nhằm cung ứng tín dụng ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho nền kinh tế); - quản lý
|
K
|
64
|
641
|
6419
|
64190
|
Hoạt động trung gian tiền tệ khác
|
họat động của các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của luật, các tổ chức tín dụng và các quy định khác của pháp luật để kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với các nội dung nhận tiền gửi và sử dụng dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung ứng c
|
K
|
64
|
642
|
6420
|
64200
|
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
|
hoạt động của các tổ chức nắm giữ tài sản có của nhóm các công ty phụ thuộc và hoạt động chính của các tổ chức náy là quản lý nhóm đó. các tổ chức này không cung cấp bất kỳ dịch vụ nào khác cho các đơn vị mà nó góp cổ phần, không điều hành và quản lý các
|
K
|
64
|
643
|
6430
|
64300
|
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
|
- họat động của các đôn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khóan và các tài sản khác , là đại diện cho các cổ đông hay những người huởng lợi nhưng không tham gia quản lý . các đơn vị này thu lãi , cổ tức và các thu nhập từ việc buôn ban dị
|
K
|
64
|
649
|
6491
|
64910
|
Hoạt động cho thuê tài chính
|
hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa bên cho thuê với bên thuê. bên cho thuê cam kết mua máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các đ
|
K
|
64
|
649
|
6492
|
64920
|
Hoạt động cấp tín dụng khác
|
các hoạt động dịch vụ tài chính chủ yếu liên quan đến việc hình thành các khoản cho vay của các thể chế không liên quan đền các trung gian tiền tệ (như là các công ty đầu tư vốn mạo hiểm, các ngân hàng chuyên doanh, các câu lạc bộ đầu tư). các tổ chức nà
|
K
|
64
|
649
|
6499
|
64990
|
Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
các trung gian tài chính chủ yếu khác phân phối ngân quỹ trừ cho vay, bao gồm các hoạt động sau đây: - hoạt động bao thanh toán; - viết các thỏa thuận trao đổi, lựa chọn và ràng buộc khác; - hoạt động của các công ty thanh toán
|
K
|
65
|
651
|
6511
|
65110
|
Bảo hiểm nhân thọ
|
- nhận tiền đóng bảo hiểm và chi trả bảo hiểm hàng năm ốm, tai nạn thương vong và thương tật ( có yêu cầu hoặc không)
|
K
|
65
|
651
|
6512
|
65120
|
Bảo hiểm phi nhân thọ
|
|
K
|
65
|
651
|
6513
|
65131
|
Bảo hiểm y tế
|
|
K
|
65
|
651
|
6513
|
65139
|
Bảo hiểm sức khỏe khác
|
|
K
|
65
|
652
|
6520
|
65200
|
Tái bảo hiểm
|
- các họat động bảo hiểm tất cả hoặc một phần rủi ro kết hợp với chính sách bảo hiển lần đầu được thực hiện cty bảo hiển khác
|
K
|
65
|
653
|
6530
|
65300
|
Bảo hiểm xã hội
|
- họat động của các đơn vị pháp nhân ( quỹ , kế họach chương trình ) được lập ra để cung cấp lợi ích thu thập hưu trí riêng biệt cho người lao động hoặc các thành viên. - lập kế họach hưu trí với những lợi ích được ích được xác định , cũng như những
|
K
|
66
|
661
|
6611
|
66110
|
Quản lý thị trường tài chính
|
- việc tổ chức và giám sát thị trường tài chính trừ việc giám sát của nhà nước , như: giao dịch hợp đồng hàng hóa ; giao dịch chứng khóan ;giao dịch cổ phiếu ;
|
K
|
66
|
661
|
6612
|
66120
|
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
|
- giao dịch trong thị trường tài chính thay mặt người khác ( môi giới cổ phiếu ) và các họat động liên quan ; - môi giới chứng khóan; - môi giới hợp đồng hàng hóa ; - họat động của cục giao dịch ....
|
K
|
66
|
661
|
6619
|
66190
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
|
- các họat động trợ giúp cho trung gian tài chính chưa được phân vào đâu : - các họat động thỏa thuận và giải quyết các giao dịch tài chính , bao gồm các giao dịch thẻ tín dụng ; - họat động tư vấn đầu tư; - họat động tư vấn và môi giới thế chấp .
|
K
|
66
|
662
|
6621
|
66210
|
Đánh giá rủi ro và thiệt hại
|
- việc cung cấp các dịch vụ quản lý bảo hiểm như việc định giá và thanh tóan bồi thường ; - định giá mức bồi thường bảo hiểm ; điều chỉnh bồi thường ; định gia rủi ro ; đánh giá rủi ro và thiệt hại ; điều chỉnh mức trung bình và mất mát . - thanh tóan
|
K
|
66
|
662
|
6622
|
66220
|
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
|
- họat động của các đại lý môi giới ( trung gian bảo hiểm ) bảo hiểm trong việc bán , thương lượng hoặc tư vấn về chính sách bảo hiểm .
|
K
|
66
|
662
|
6629
|
66290
|
Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
các họat động có liên quan chặt chẽ đến bảo hiểm và trợ cấp hưu trí ( trừ trung gian tài chính , điều chỉnh bồi thường và họat động của các đại lý bảo hiểm ) ; quản lý cứu hộ , dịch vụ thống kê bảo hiểm .
|
K
|
66
|
663
|
6630
|
66300
|
Hoạt động quản lý quỹ
|
- danh mục và họat động quản lý quỹ trên cơ sở phí và hợp đồng như ; quản lý quỹ chung , quản lý đầu tư khác .
|
L
|
68
|
681
|
6810
|
68101
|
Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
|
|
L
|
68
|
681
|
6810
|
68102
|
Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở
|
|
L
|
68
|
681
|
6810
|
68103
|
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở
|
|
L
|
68
|
681
|
6810
|
68104
|
Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở
|
|
L
|
68
|
681
|
6810
|
68109
|
Kinh doanh bất động sản khác
|
|
L
|
68
|
682
|
6820
|
68201
|
Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
|
|
L
|
68
|
682
|
6820
|
68202
|
Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất
|
|
M
|
69
|
691
|
6910
|
69101
|
Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật
|
- đại diện pháp lý cho quyền lợi của một đối với bên kia , dù có trước tòa hoặc hội đồng xét xử khác hay không , hoặc có sự giám sát của những người là thành viên của tòa về : -tư vấn và đại diện trong vấn đề dân sự ; - tư vấn và địa diện có liên quan
|
M
|
69
|
691
|
6910
|
69102
|
Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý
|
-các họat động liên quan đến bảo hộ bản quyền , bằng phát minh , sáng chế , quyền tác giả ; - các họat động liên quan đến các thủ tuc công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản , các văn bản thừa kế , di chúc
|
M
|
69
|
691
|
6910
|
69109
|
Hoạt động pháp luật khác
|
-các họat động khác của công chứng viên công đồng , công chúng viên luật dân sự , chấp hành viên , quan tòa , người thẩm tra và trọng tài kinh tế.
|
M
|
69
|
692
|
6920
|
69200
|
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
|
- bản ghi giao dịch thương mại từ người kinh doanh ; - các ông việc chuẩn bị hoặc kiểm tóan các tài khỏan tài chính ; - kiểm tra các tài khỏan và chứng nhận độ chính xác của chúng ; -các công việc chuẩn bị thuế thu nhập cá nhân và thu thập kinh doan
|
M
|
70
|
701
|
7010
|
70100
|
Hoạt động của trụ sở văn phòng
|
việc giám sát và quản lý những đơn vị khác của công ty hay xí nghiệp ; lập chiến lược và kế họach tổ chức , ra quyết định của công ty hay xí nghiệp . những đơn vị trong nhóm này: - trụ sở phòng quản lý trung tâm ; -văn phòng quản lý trung tâm ; -vă
|
M
|
70
|
702
|
7020
|
70200
|
Hoạt động tư vấn quản lý
|
- việc cung cấp tư vấn , hướng dẫn và trợ giúp điều hành đối với kinh doanh và các tổ chức khác trong vấn đề quản lý , như lập chiến lược va kế họach họat động , ra quyết định tài chánh mục tiêu và chính sách thị trường , chính sách nguồn nhân lực , thự
|
M
|
71
|
711
|
7110
|
71101
|
Hoạt động kiến trúc
|
việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như: - dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phát thảo công trình; lập kế hoạc phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - thiết kế máy móc và thiệ
|
M
|
71
|
711
|
7110
|
71102
|
Hoạt động đo đạc và bản đồ
|
- dịch vụ điều tra , đo đạc và lập bản đồ; - vẽ bản đồ và thông tin về không gian .
|
M
|
71
|
711
|
7110
|
71103
|
Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
|
- điều tra địa vật lý , địa chấn , động đất ; - họat động điều tra địa chất ; - họat động điều tra đất đai và đường biên giới ; - họat động điều tra thủy học ; - họat động điều tra lớp dưới bề mặt .
|
M
|
71
|
711
|
7110
|
71109
|
Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
|
- việc chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử , kỹ thuật khai khóang , kỹ thuật hóa học , dược học , công nghiệp và nhiều hệ thống , kỹ thuật an tòan hoặc những dự án nước ; - việc chuẩn bị các dự án sử dụng máy điều hòa
|
M
|
71
|
712
|
7120
|
71200
|
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
|
- kiểm tra âm thanh và chấn động ; - kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khóang chất ,...; - kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm , bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm; - kiểm tra thành phần vật lý và hiệu su
|
M
|
72
|
721
|
7211
|
72110
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
|
|
M
|
72
|
721
|
7212
|
72120
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
|
M
|
72
|
721
|
7213
|
72130
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
|
|
M
|
72
|
721
|
7214
|
72140
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
|
|
M
|
72
|
722
|
7221
|
72210
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
|
|
M
|
72
|
722
|
7222
|
72220
|
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
|
|
M
|
73
|
731
|
7310
|
73100
|
Quảng cáo
|
- dịch vụ sáng tạo , sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo , kế họach truyền thông , và mua , gồm : - sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo : sáng tạo và đặt quảng cáo trong báo , tạp chí , đài phát thanh , truyền hình , internet và các phươn
|
M
|
73
|
732
|
7320
|
73200
|
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
|
- điều tra vào thị trường tiềm năng , sự chấp nhận và tính liên quan của sản phẩm và thói quen mua sắm của người tiêu dùng cho mục đích xúc tiến bán và phát triển những sản phẩm mới , bao gồm kết quả phân tích thống kê ; - điều tra vào ý kiến thu thậ
|
M
|
74
|
741
|
7410
|
74100
|
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
|
thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - dịch vụ thiết kế đô thị; - hoạt động trang trí nội thất.
|
M
|
74
|
742
|
7420
|
74200
|
Hoạt động nhiếp ảnh
|
- chụp ảnh cho tiêu dùng và thương mại : + chụp ảnh chân dung cho hộ chiếu , thẻ , đám cưới ..., + chụp ảnh cho mục đích thương mại xuất bản , thời trang , bất động sản và du lịch ...; + chụp ảnh trên không, + quay video : đám cưới , hội họp ..,;
|
M
|
74
|
749
|
7490
|
74901
|
Hoạt động khí tượng thủy văn
|
- dự báo thời tiết , - đo lường nước , độ ẩm , hòan lưu bảo ,.
|
M
|
74
|
749
|
7490
|
74909
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
- họat động phiên dịch ; - họat động của các tác giả sách khoa học và công nghệ; - họat động của những nhà báo độc lập; - họat động môi giới , thương mại , sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình , bao gồm cả thực hiện chuyên môn , không kể
|
M
|
75
|
750
|
7500
|
75000
|
Hoạt động thú y
|
- chăm sóc sức khỏe động vật và kiểm soát họat động của gia súc ; - chăm nuôi sức khỏe động vật và kiểm soát họat động của vật nuôi . những họat động này thu65c hiện bởi những bác sĩ thú y có chuyên môn cao trong các cơ sở chữa bệnh cho thú vật của
|
N
|
77
|
771
|
7710
|
77101
|
Cho thuê ôtô
|
- cho thuê chở khách ( không có lái xe đi kèm ); - cho thuê xe tải , bán rơmóoc và xe giải trí; cho thuê xe không có người lái
|
N
|
77
|
771
|
7710
|
77109
|
Cho thuê xe có động cơ khác
|
- cho thuê xe giải trí , xe trượt tuyết ,....
|
N
|
77
|
772
|
7721
|
77210
|
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
|
- cho thuê ; - thuyền giải trí , canô , thuyền buồm ; - xe đạp; - ghế và ô trên bờ biển ; - thiết bị thể thao khác ; - ván trượt thuyết .
|
N
|
77
|
772
|
7722
|
77220
|
Cho thuê băng, đĩa video
|
- cho thuê băng video , cd, dvd....
|
N
|
77
|
772
|
7729
|
77290
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
|
- đồ dệt , trang phục và giày dép - đồ đạc , gốm sứ , đồ bếp , thiết bị địên và đồ dùng tiêu dùng; - đồ trang sức , thiết bị âm nhạc , bànghế , phông bạt , quần áo ...; - sách , tạp chí,....; -máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư ho
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77301
|
Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
|
- cho thuê máy móc thiết bị nông nghiệp , lâm nghiệp không kèm người điều khiển : - cho thuê các sản phẩm được sản xuất thuộc nhóm 28210 ( sản xuất máy móc nông nghiệp và lâm nghiệp ) , như máy kéo nông nghiệp.
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77302
|
Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển
|
- cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển ; - xe cần trục ; - dàn giáo ,bệ , không phải lắp ghép hoặc tháo dỡ .
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77303
|
Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển
|
cho thuê máy móc thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển : - máy tính và thiết bị ngoại vi ; - máy nhân bản, máy đánh chữ và máy tạo từ ; - máy thiết bị kế tóan ; máy điếm tiền , máy tính điện tử ; - đồ văn phòng
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77304
|
Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển
|
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77305
|
Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển
|
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77309
|
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu
|
- cho thuê không kèm người điều khiển , các thiết bị và đồ dùng hữu hình khác thường được sử dụng như hàng hóa trong kinh doanh : + động cơ , dụng cụ đánh máy; + thiết bị khai khóang và thăm dò dầu , + thiết bị phát thanh , truyền hình và thông tin li
|
N
|
77
|
774
|
7740
|
77400
|
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
- các họat động sử dụng tài sản phi tài chánh đối với tiền bản quyền hoặc phí giấy phép trả cho người chủ tài sản .sử dụng tài sản này có thể dưới nhiều dạng , như cho phép tái sản xuất , sử dụng tiếp quy trình hay sản phẩm , họat động kinh daonh dưới m
|
N
|
78
|
781
|
7810
|
78100
|
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
|
- họat động tìm kiếm , tuyển chọn và thay thế lao động , những ngừơi lao động không làm trong các công ty môi giới . - nghiên cứu nhân sự , tuyển chọn và thay thế bao gồm cả quản lý ; - họat động của các hãng tìm kiếm diễn viên ; - họat động của các
|
N
|
78
|
782
|
7820
|
78200
|
Cung ứng lao động tạm thời
|
- cung cấp lao đông theo yêu cầu của khách hàng trong một thời gian hạn chế để bổ sung vào lực lượng lao động của khách hàng , những người được tuyển dụng là lao động của khu vực dịch vụ lao động tạm thời . tuy nhiên , các đơn vị các đơn vị được phân l
|
N
|
78
|
783
|
7830
|
78301
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
|
- các họat động cung cấp nguồn lao động và dịch vụ quản lý nguồn lao động trong nước theo yêu cầu của khách hàng , giới thiệu cho khách hàng hồ sơ người lao động , nhưng họ không có trách nhiệm trực tiếp đến việc thanh tóan tiền lương , thuế và các vấn đ
|
N
|
78
|
783
|
7830
|
78302
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
- các họat động về cung cấp nguồn lao động và dịch vụ quản lý nguồn lao đông nước ngoài theo yêu cầu của khách hàng là các công ty nước ngoài ; giới thiệu cho khách hàng hồ sơ của người lao động trong trường hợp liên quan đến thanh tóan tiền lương và các
|
N
|
79
|
791
|
7911
|
79110
|
Đại lý du lịch
|
-họat động của các cơ quan chủ yếu thực hiện việc bán các sản phẩm du lịch , tua du lịch , dịch vu vận tải và lưu trú cho khách du lịch ....
|
N
|
79
|
791
|
7912
|
79120
|
Điều hành tua du lịch
|
- họat động thu xếp , kết nối các tua đã đựoc bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi điều hành tua . các tua du lịch có thể bao gồm một phần hoặc tòan bộ các nội dung : vận tải , dịch vụ lưu trú, ăn, thăm các điểm tham quan du lịch như bảo
|
N
|
79
|
799
|
7990
|
79900
|
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
N
|
80
|
801
|
8010
|
80100
|
Hoạt động bảo vệ tư nhân
|
-họat động tuần tra và bảo vệ , nhận và chuyển tiền , hóa đơn hoặc các tài sản có giá trị khác đối với người đồng thời bảo vệ những tài sản trên trong quá trình di chuyển. - dịch vụ xe bọc thép ; - dịch vụ vệ sĩ ; - dịch vụ máy dò tìm; - dịch vụ in
|
N
|
80
|
802
|
8020
|
80200
|
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
|
- kiểm tra hoặc kiểm tra di động của hệ thống đèn điện tử bảo đảm an tòan , như đèn báo trộm hoặc đèn cứu hỏa , bao gồm cả việc bảo dưởng ; -lắp đặt , sữa chữa , tái tạo và điều chỉnh phần máy móc hoặc bộ phận khóa điện , vòm an tòan và bảo vệ. Cũng
|
N
|
80
|
803
|
8030
|
80300
|
Dịch vụ điều tra
|
- dịch vụ điều tra và giám sát . các họat động của tất cả các thám tử tư nhân , phụ thuộc vào lọai khách hàng hoặc mục đích điều tra điều nằm trong nhóm này.
|
N
|
81
|
811
|
8110
|
81100
|
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
|
- việc cung cấp các nhân viên đáp ứng dịch vụ tổng hợp theo yêu cầu của khách hàng . như làm sạch thông thường bên trong , bảo dưỡng , dọn dẹp rác , bảo vệ , gửi thư , lễ tân , giặt và các dịch vụ có liên quan không chịu trách nhiệm đến công việc hoặc họ
|
N
|
81
|
812
|
8121
|
81210
|
Vệ sinh chung nhà cửa
|
- các họat động vệ sinh thông thường ( không chuyên dụng ) cho tất cả các loại công trình như : + văn phòng , + căn hộ hoặc nhà riêng , + nhà máy + cửa hàng, + các cơ quan ,các công trình nhà ở đa mục đích và kinh doanh khác , + những họat động
|
N
|
81
|
812
|
8129
|
81290
|
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
|
- vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình , bao gồm các văn phòng , nhà máy , cửa hàng , cơ quan và các khu nhà đa mục đích khác ; - dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà ở như : làm sạch cửa sổ , làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi , lò thêu
|
N
|
81
|
813
|
8130
|
81300
|
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
|
--trồng cây , chăm sóc và duy trì : + công viên và vườn hoa; + nhà riêng và công cộng ; + công trình công cộng hoặc bán công cộng ( trường học , bệnh viện , cơ quan hành chính , nhà thờ,...), + khu đất đô thị ,( công viên , khu vực cây xanh , nghĩa t
|
N
|
82
|
821
|
8211
|
82110
|
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
|
- việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hằng ngày , như lễ tan , kế họach tài chính , giữ sổ sách kế tóan , dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư ....cho những người khác trên cơ sở phí hặoc hợp đồng .
|
N
|
82
|
821
|
8219
|
82191
|
Photo, chuẩn bị tài liệu
|
-chuẩn bị tài liệu; - sửa tài liệu hoặc hiệu chỉnh ; - đánh máy , sửa từ hoặc kỹ thuật chế bản điện tử ; - viết thư hoặc tóm tắt ; - photocopy; - lên kế họach ; - dịch vụ sửa từ; - dịch vụ copy tài liệu khác không kèm với in , như offset , in n
|
N
|
82
|
821
|
8219
|
82199
|
Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
|
-dịch vụ hỗ trợ thư ký ; -bản ghi tài liệu và dịch vụ thư ký khác - cung cấp dịch vụ thuê hộp thư thoại và dịch vụ chuyển phát thư khác ( trừ quảng cáo trực tiếp );- dịch vụ gửi thư .
|
N
|
82
|
822
|
8220
|
82200
|
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
|
- các cuộc gọi về nuớc , trả lời các cuộc gọi từ khách hàng bằng việc sử dụng hệ thống điều hành nhân lực , phân bổ cuộc gọi tự động , tích hợp cuộc gọi ,hệ thống trả lời tuơng tác hoặc những phương thức đơn giản để nhận các hợp đồng , cung cấp sản phẩm
|
N
|
82
|
823
|
8230
|
82300
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
|
- việc tổ chức , xúc tiến và quản lý các sự kiện , nhu kinh doanh hặoc triển lãm , giới thiệu , hội nghị có hoặc không có quản lý và cung cấp nhânviên đảm nhận những vấn đề tổ chức .
|
N
|
82
|
829
|
8291
|
82910
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
|
- các họat động thu hồi những khỏan bồi thường và chuyển tiền thu hồi cho khách hàng , như dịch vụ thu hồi phiếu hoặc nợ.
|
N
|
82
|
829
|
8292
|
82920
|
Dịch vụ đóng gói
|
- các họat động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng , có hoặc không liên quan đến 1 quy trình tự động : + đóng chai đựng dung dịch lỏng , gồm đồ uống và thực phẩm , + đóng gói đồ rắn , + đóng gói bảo quản duợc liệu, + dám tem,nhã và đóng dấu ,
|
N
|
82
|
829
|
8299
|
82990
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
-- cungcấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như : + dịch vụ báo cáo tòa án hoặc ghi tốc ký, + dịch vụ tốc ký công cộng , - thuyết minh thời gian trình chiếu chương trình truyền hình về các cuộc họp ; - địa chỉ mã vạch ; - dịch vụ sắ
|
O
|
84
|
841
|
8411
|
84111
|
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội
|
- họat động của đảng cộng sản việt nam nhằm xây dựng đường lối chính sách về phát triển kinh tế- xã hội của đất nước để làm phương hướng cho chính phủ đề ra các bước thực hiện cụ thể về phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia , với phạm vi họat động bao
|
O
|
84
|
841
|
8411
|
84112
|
Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp
|
-quản lý lập pháp và hành pháp ở trung ương , vùng và tỉnh ; - quản lý và giám sát các vấn đề tài chính; + quản lý họat động của hệ thống thuế , + thu thuế về hàng hóa và giám sát các biểu hiện gian lận về thuế ; + quản lý hải quan, + cấp ngân qu
|
O
|
84
|
841
|
8412
|
84120
|
Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)
|
- quản lý công việc các chương trình nhằm cải thiện đời sống cá nhân như : sức khỏe , giáo dục , văn hóa , thể thao , giải trí , môi trường , nhà ở và dịch vụ xã hội ; - quản lý các dự án nghiêng cứu và phát triển ( r &d ) và các quỹ liên quan về các
|
O
|
84
|
841
|
8413
|
84130
|
Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành
|
-quản lý và quy trình , bao gồm cả trợ cấp , cho các khu kinh tế khác nhau : + nông nghệp ; + sử dụng đất đai, + nguồn năng lượng và khóan chất , + giao thông, + liên lạc, + khách sạn và du lịch, + buôn bán và bán lẻ, - quản lý các chính sách ngh
|
O
|
84
|
842
|
8421
|
84210
|
Hoạt động đối ngoại
|
- quảnl ý và điều hành họat động an ninh ngoại giao , đại sứ quán và lãnh sụ quán đặt tại nước ngoài hoặc văn phòng của các tổ chức quốc tế của quốc gia đặt tại nước ngoài ; - quảnlý , điều hành và hỗ trợ thông tin , văn hóa ngoài phạm vi quốc gia ;
|
O
|
84
|
842
|
8422
|
84220
|
Hoạt động quốc phòng
|
- quản lý , điều hành họat động quốc tế phòng về vùng đất , vùng biển , vùng trời như: + lực lương quân đội ,hải quân , không quân , + kỹ thuật , giao thông , liên lạc , do thám , hậu cần và các đơn vị phục vụ quốc phòng khác,+ các lực lượng dự bị v
|
O
|
84
|
842
|
8423
|
84230
|
Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội
|
-quản lý và điều hành lực lượng công an chính quy và hỗ trợ chính quyền nhà nước hỗ trợ , ở cảng , biên giới và lực lượng công anh, đặc biệt khác , bao gồm cảnh sát giao thông , đăng ký hộ tịch , duy trì các bản theo dõi phạm nhân; - phòng chống hỏa ho
|
O
|
84
|
843
|
8430
|
84300
|
Hoạt động bảo đảm xã hội bắt buộc
|
-tài trợ và điều hành các chương trình bảo đảm xã hội của chính phủ : + bỏa hiểm ốm đau, thai sản, tai nạn nghề nghiệp và thất nghiệp , + quản lý quỷ hưu trí, + các chương trình bù đắp phần thiếu hụt thu nhập mất sức tạm thời , góa bụa , tử tuất ...,
|
P
|
85
|
851
|
8511
|
85110
|
Giáo dục nhà trẻ
|
|
P
|
85
|
851
|
8512
|
85120
|
Giáo dục mẫu giáo
|
|
P
|
85
|
852
|
8521
|
85210
|
Giáo dục tiểu học
|
|
P
|
85
|
852
|
8522
|
85220
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
P
|
85
|
852
|
8523
|
85230
|
Giáo dục trung học phổ thông
|
|
P
|
85
|
853
|
8531
|
85310
|
Đào tạo sơ cấp
|
|
P
|
85
|
853
|
8532
|
85320
|
Đào tạo trung cấp
|
|
P
|
85
|
853
|
8533
|
85330
|
Đào tạo cao đẳng
|
|
P
|
85
|
854
|
8541
|
85410
|
Đào tạo đại học
|
8541 - 85410: đào tạo cao đẳng nhóm này gồm: đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện từ hai đến ba năm học tuỳ theo từng ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ một năm rưỡi đến hai năm
|
P
|
85
|
854
|
8542
|
85420
|
Đào tạo thạc sỹ
|
8542 - 85420: đào tạo đại học và sau đại học nhóm này gồm: - hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các học viện, trường đại học thời gian từ 4 đến 6 năm học tuỳ theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông
|
P
|
85
|
854
|
8543
|
85430
|
Đào tạo tiến sỹ
|
|
P
|
85
|
855
|
8551
|
85510
|
Giáo dục thể thao và giải trí
|
8551 - 85510: giáo dục thể thao và giải trí nhóm này gồm: các trại và các trường tiến hành giảng dạy các hoạt động thể thao cho các nhóm hoặc các cá nhân. các trại huấn luyện thể thao ban ngày và ban đêm cũng bao gồm ở đây. nó không bao gồm các học viện
|
P
|
85
|
855
|
8552
|
85520
|
Giáo dục văn hóa nghệ thuật
|
8552 - 85520: giáo dục văn hoá nghệ thuật nhóm này gồm: việc dạy về nghệ thuật, kịch và âm nhạc. các đơn vị tiến hành giảng dạy ở nhóm này có thể là "các trường", "các xưởng vẽ", "các lớp học", v.v... các đơn vị này cung cấp một sự hướng dẫn được tổ chứ
|
P
|
85
|
855
|
8559
|
85590
|
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
|
8559 - 85590: giáo dục khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (giáo dục tiểu học), 853 (giá
|
P
|
85
|
856
|
8560
|
85600
|
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
|
856 - 8560 - 85600: dịch vụ hỗ trợ giáo dục nhóm này gồm: - việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy: + tư vấn giáo dục, + dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục, + dịch vụ đánh giá việc ki
|
Q
|
86
|
861
|
8610
|
86101
|
Hoạt động của các bệnh viện
|
86101: hoạt động của các bệnh viện nhóm này gồm: - hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa); nhà điều dưỡng, khu điều trị bệnh phong, các viện y tế khác vừa nghiên cứu vừa nhận điều trị bệnh nhân nội trú; - hoạt động của các cơ sở này chủ
|
Q
|
86
|
861
|
8610
|
86102
|
Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành
|
86102: hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành nhóm này gồm: - hoạt động của các cơ sở khám, chữa bệnh của xã/phường như trạm y tế, hộ sinh, bệnh xá... do xã/phường quản lý hoặc của tư nhân có qui mô như trạm xá; - hoạt động của các b
|
Q
|
86
|
862
|
8620
|
86201
|
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa
|
86201: hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa nhóm này gồm: - hoạt động khám, chữa bệnh, tư vấn và chăm sóc sức khoẻ trong lĩnh vực y tế đa khoa và chuyên khoa do các bác sỹ và các chuyên gia y tế, các nhà phẫu thuật đảm nhận; - hoạt động c
|
Q
|
86
|
862
|
8620
|
86202
|
Hoạt động của các phòng khám nha khoa
|
86202: hoạt động của các phòng khám nha khoa nhóm này gồm: - hoạt động của các phòng khám nha khoa; - hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt như khoa răng, nha khoa cho trẻ em, khoa nghiên cứu các bệnh về răng miệng; - hoạt động về chỉnh
|
Q
|
86
|
869
|
8691
|
86910
|
Hoạt động y tế dự phòng
|
8691 - 86910: hoạt động y tế dự phòng nhóm này gồm: hoạt động của các đơn vị từ trung ương đến địa phương chuyên làm công tác tuyên truyền vệ sinh phòng dịch, tiêm chủng, phòng chống các bệnh xã hội, phòng chống hiv/aids, phòng và chống chiến tranh vi
|
Q
|
86
|
869
|
8692
|
86920
|
Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
8692 - 86920: hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng nhóm này gồm: hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng trên cả nước. giải phẩm thẩm mỹ
|
Q
|
86
|
869
|
8699
|
86990
|
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
|
8699 - 86990: hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: - tất cả các hoạt động y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc
|
Q
|
87
|
871
|
8710
|
87101
|
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh
|
87101: hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh nhóm này gồm: hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh mất sức lao động từ 81% trở lên do tình trạng thương tật,
|
Q
|
87
|
871
|
8710
|
87109
|
Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác
|
87109: hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác nhóm này gồm: - nhà dưỡng lão có sự chăm sóc điều dưỡng; - nhà an dưỡng; - nhà nghỉ có chăm sóc điều dưỡng; - các cơ sở chăm sóc điều dưỡng; - nhà điều dưỡng. loại trừ: -
|
Q
|
87
|
872
|
8720
|
87201
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần
|
87201: hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần nhóm này gồm: việc cung cấp sự chăm sóc (nhưng không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người bị chậm phát triển về trí não, bị bệnh tâm thần. các cơ sở cung cấp phòng ở, bữa ăn, giám
|
Q
|
87
|
872
|
8720
|
87202
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện
|
87202: hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện nhóm này gồm: - việc cung cấp sự chăm sóc (nhưng không phải bệnh viện được cấp phép) cho những người có vấn đề lạm dụng chất gây nghiện. các cơ sở chăm sóc cung cấp phòng ở, bữa ăn, g
|
Q
|
87
|
873
|
8730
|
87301
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)
|
87301: hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) nhóm này gồm: hoạt động của các cơ sở cung cấp chăm sóc, điều dưỡng cho các đối tượng là người có công với cách mạng. loại trừ: hoạt động nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh đ
|
Q
|
87
|
873
|
8730
|
87302
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già
|
hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già nhóm này gồm: việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc cho người già, những người mà không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc những người mà không muốn sống độc lập một mình. việc chăm sóc bao gồm phòng ở
|
Q
|
87
|
873
|
8730
|
87303
|
Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật
|
87303: hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật nhóm này gồm: việc cung cấp các dịch vụ chăm sóc cho người tàn tật. việc chăm sóc bao gồm phòng ở, chế độ ăn uống, theo dõi và giúp đỡ trong cuộc sống hàng ngày, như dịch vụ quản gia. trong một số trường
|
Q
|
87
|
879
|
8790
|
87901
|
Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm
|
87901: hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm nhóm này gồm: hoạt động của các cơ sở giáo dục, chữa trị, dạy nghề và tái hoà nhập cộng đồng cho các đối tượng mại dâm.
|
Q
|
87
|
879
|
8790
|
87909
|
Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu
|
87909: hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: - việc cung cấp dịch vụ chăm sóc cho cá nhân hoặc dân cư loại trừ đối với người già và người bị khuyết tật, những người mà không thể tự chăm sóc mình một cách đầy đủ hoặc nhữ
|
Q
|
88
|
881
|
8810
|
88101
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)
|
88101: hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương, bệnh binh) nhóm này gồm: hoạt động tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với người có công (trừ thương, bệnh binh) tron
|
Q
|
88
|
881
|
8810
|
88102
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh
|
88102: hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh nhóm này gồm: hoạt động tham gia ủng hộ, trợ giúp của các cấp, các ngành, mọi tổ chức quần chúng và cá nhân đối với thương binh, bệnh binh trong phong trào đền ơn, đáp nghĩa bằng
|
Q
|
88
|
881
|
8810
|
88103
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật
|
88103: hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật nhóm này gồm: dịch vụ xã hội, tư vấn, phúc lợi xã hội, chỉ dẫn và các dịch vụ tương tự khác mà phục vụ cho người già và người tàn tật tại nhà của họ hoặc ở nơi nào đó và
|
Q
|
88
|
889
|
8890
|
88900
|
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác
|
889 - 8890 - 88900: hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác nhóm này gồm: dịch vụ xã hội, tư vấn, phúc lợi xã hội, dịch vụ cho người tị nạn, chỉ dẫn và các dịch vụ tương tự khác mà phục vụ cho cá nhân và gia đình tại nhà của họ hoặc ở nơi nào đó
|
R
|
90
|
900
|
9000
|
90000
|
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
|
900 - 9000 - 90000: hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí nhóm này gồm: hoạt động của các cơ sở và việc cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu về thưởng thức văn hoá và giải trí cho khách hàng. nó bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, tham dự, việc trìn
|
R
|
91
|
910
|
9101
|
91010
|
Hoạt động thư viện và lưu trữ
|
9101 - 91010: hoạt động thư viện và lưu trữ nhóm này gồm: hoạt động cung cấp sách báo, tranh ảnh, tài liệu, thông tin do các thư viện và cơ quan lưu trữ quốc gia, các phòng đọc, phòng nghe - nhìn thực hiện. phạm vi hoạt động bao gồm tổ chức thu thập (ch
|
R
|
91
|
910
|
9102
|
91020
|
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng
|
9102 - 91020: hoạt động bảo tồn, bảo tàng nhóm này gồm: các hoạt động khai thác, sử dụng bảo tàng các loại như bảo tàng cách mạng, bảo tàng lịch sử, bảo tàng nghệ thuật, bảo tàng khoa học và kỹ thuật, bảo tàng đồ trang sức, đồ gốm, y phục và đồ dùng, bả
|
R
|
91
|
910
|
9103
|
91030
|
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên
|
9103 - 91030: hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên nhóm này gồm: - hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú, bao gồm cả vườn thú dành cho trẻ em; - hoạt động giữ gìn thiên nhiên, kể cả bảo tồn cuộc sống hoang dã... loạ
|
R
|
92
|
920
|
9200
|
92001
|
Hoạt động xổ số
|
92001: hoạt động xổ số nhóm này gồm: hoạt động của các công ty và các đại lý xổ số. bán lẻ vé số
|
R
|
92
|
920
|
9200
|
92002
|
Hoạt động cá cược và đánh bạc
|
92002: hoạt động cá cược và đánh bạc nhóm này gồm: các hoạt động cá cược và đánh bạc. cụ thể: - khai thác các máy đánh bạc dùng đồng xu; - khai thác các máy chơi trò chơi dùng đồng xu; - hoạt động của các trang web đánh bạc ảo; - đánh cá ngựa và cá
|
R
|
93
|
931
|
9311
|
93110
|
Hoạt động của các cơ sở thể thao
|
9311 - 93110: hoạt động của các cơ sở thể thao nhóm này gồm: - hoạt động của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời (trong nhà hoặc ngoài trời có hoặc không có mái che, có hoặc không có chỗ ngồi cho khán giả): + sân vận động
|
R
|
93
|
931
|
9312
|
93120
|
Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
|
9312 - 93120: hoạt động của các câu lạc bộ thể thao nhóm này gồm: - hoạt động của các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, bán chuyên nghiệp và nghiệp dư, giúp cho các hội viên của câu lạc bộ có cơ hội tham gia vào các hoạt động thể thao. cụ thể: - câ
|
R
|
93
|
931
|
9319
|
93190
|
Hoạt động thể thao khác
|
9319 - 93190: hoạt động thể thao khác nhóm này gồm: - hoạt động của các nhà đạo diễn hoặc các nhà tổ chức các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở; - hoạt động của các vận động viên và những người chơi thể thao bằng tài khoản sở hữu cá nhân, trọng
|
R
|
93
|
932
|
9321
|
93210
|
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
|
9321 - 93210: hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề nhóm này gồm: hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề bao gồm các hoạt động đa dạng và hấp dẫn như lái máy móc, đi trên nước, các trò chơi, các buổi biểu d
|
R
|
93
|
932
|
9329
|
93290
|
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
|
9329 - 93290: hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: - các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề); - hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phươn
|
S
|
94
|
941
|
9411
|
94110
|
Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
|
9411 - 94110: hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ nhóm này gồm: - hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào việc phát triển và sự thịnh vượng của doanh nghiệp trong một lĩnh vực kinh doanh hoặc thương mại cụ
|
S
|
94
|
941
|
9412
|
94120
|
Hoạt động của các hội nghề nghiệp
|
9412 - 94120: hoạt động của các hội nghề nghiệp nhóm này gồm: - hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào một lĩnh vực nhất định như tổ chức y tế, pháp lý, kế toán, kỹ thuật, kiến trúc...; - hoạt động của các hội chuyên gia
|
S
|
94
|
942
|
9420
|
94200
|
Hoạt động của công đoàn
|
942 - 9420 - 94200: hoạt động của công đoàn nhóm này gồm: hoạt động của các tổ chức nghiệp đoàn (nếu luật pháp cho phép thành lập) nhằm bảo đảm quyền lợi của đoàn viên (tiền lương, giờ lao động...) là người lao động trong các nghiệp đoàn mà họ tham gia
|
S
|
94
|
949
|
9491
|
94910
|
Hoạt động của các tổ chức tôn giáo
|
9491 - 94910: hoạt động của các tổ chức tôn giáo nhóm này gồm: - hoạt động của các tổ chức tôn giáo (thiên chúa giáo, phật giáo...) cung cấp dịch vụ trực tiếp cho người theo đạo trong nhà thờ, đền, chùa, giáo đường hoặc các nơi khác; - hoạt động của c
|
S
|
94
|
949
|
9499
|
94990
|
Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu
|
9499 - 94990: hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: hoạt động của các hội đặc thù theo sở thích của hội viên mà các hội viên đó tự nguyện tổ chức thành lập với nguồn kinh phí cho hoạt động của hội do mọi hội viên đóng góp:
|
S
|
95
|
951
|
9511
|
95110
|
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
|
9511 - 95110: sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi nhóm này gồm: - dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử như: máy vi tính, thiết bị ngoại vi; - máy vi tính để bàn, máy tính xách tay; - ổ đĩa từ, các thiết bị lưu giữ khác; - ổ đĩa quang (cd-rw, cd-r
|
S
|
95
|
951
|
9512
|
95120
|
Sửa chữa thiết bị liên lạc
|
9512 - 95120: sửa chữa thiết bị liên lạc nhóm này gồm: dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc như: - điện thoại cố định; - điện thoại di động; - modem thiết bị truyền dẫn; - máy fax; - thiết bị truyền thông tin liên lạc; - radio hai chiều
|
S
|
95
|
952
|
9521
|
95210
|
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
|
9521 - 95210: sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng nhóm này gồm: dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng: - ti vi, radio, casette; - đầu máy video; - đầu đĩa cd; - máy quay video loại gia đình.
|
S
|
95
|
952
|
9522
|
95220
|
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
|
9522 - 95220: sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình nhóm này gồm: dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình: - tủ lạnh, lò nấu, lò nướng, máy giặt, máy vắt, máy sấy quần áo, điều hòa nhiệt độ... - thiết bị làm vườn, máy cắt tỉa…
|
S
|
95
|
952
|
9523
|
95230
|
Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
|
9523 - 95230: sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da nhóm này gồm: sửa chữa giày, dép các loại, va li và đồ da tương tự.
|
S
|
95
|
952
|
9524
|
95240
|
Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tư
|
9524 - 95240: sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự nhóm này gồm: sửa chữa, làm mới, đánh bóng giường, tủ, bàn, ghế, kể cả đồ dùng văn phòng.
|
S
|
95
|
952
|
9529
|
95290
|
Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
|
9529 - 95290: sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác nhóm này gồm: - sửa chữa xe đạp; - sửa chữa quần áo; - sửa chữa đồ trang sức; - sửa chữa đồng hồ, dây, hộp đồng hồ...; - sửa chữa dụng cụ thể dục thể thao (trừ súng thể thao); - sửa chữa nhạc
|
S
|
96
|
961
|
9610
|
96100
|
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
|
961 - 9610 - 96100: dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) nhóm này gồm: dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...)
|
S
|
96
|
962
|
9620
|
96200
|
Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
|
962 - 9620 - 96200: giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú nhóm này gồm: - giặt khô, giặt ướt, là... các loại quần áo (kể cả loại bằng da lông) và hàng dệt, được giặt bằng tay, bằng máy giặt; - nhận và trả đồ giặt cho khách hàng; - giặt chăn,
|
S
|
96
|
963
|
9631
|
96310
|
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
|
9631 - 96310: cắt tóc, làm đầu, gội đầu nhóm này gồm: - cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ; - cắt, tỉa và cạo râu; - massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm... loại t
|
S
|
96
|
963
|
9632
|
96320
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
|
9632 - 96320: hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ nhóm này gồm: - dịch vụ địa táng, hoả táng, điện táng các dịch vụ có liên quan khác; - bảo quản thi hài, khâm liệm và các dịch vụ chuẩn bị cho địa táng, hỏa táng, điện táng; - dịch vụ nhà tang lễ; - bá
|
S
|
96
|
963
|
9633
|
96330
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
|
9633 - 96330: hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ nhóm này gồm: hoạt động mang tính xã hội như môi giới hôn nhân, tổ chức và phục vụ đám cưới, đám hỏi...
|
S
|
96
|
963
|
9639
|
96390
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
9639 - 96390: hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: - dịch vụ đánh giày, khuân vác, giúp việc gia đình; - dịch vụ chăm sóc, huấn luyện động vật cảnh - các hoạt động nhượng quyền sử dụng máy hoạt động bằn
|
T
|
97
|
970
|
9700
|
97000
|
Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
|
970 - 9700 - 97000: hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình nhóm này gồm: - hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình như trông trẻ, nấu ăn, quản gia, làm vườn, gác cổng, giặt là, chăm sóc người già, lái xe, trông nom nhà c
|
T
|
98
|
981
|
9810
|
98100
|
Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
981 - 9810 - 98100: hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình nhóm này gồm: hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình. những hoạt động này bao gồm trồng trọt, chăn nuôi (những hoạt động này chưa thể hi
|
T
|
98
|
982
|
9820
|
98200
|
Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
|
982 - 9820 - 98200: hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình nhóm này gồm: hoạt động sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng của các hộ gia đình kể cả việc nấu ăn, giảng dạy, chăm sóc thành viên trong gia đình hoặc các dịch vụ vận tải
|
U
|
99
|
990
|
9900
|
99000
|
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
|
990 - 9900 - 99000: hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế nhóm này gồm: hoạt động của các tổ chức quốc tế như liên hợp quốc và các cơ quan chuyên trách của nó, các hội đồng thuộc khu vực như quỹ tiền tệ quốc tế, ngân hàng thế giới, hệ thống tiêu
|