Mã số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mã số cũ |
---|---|---|---|
07300020 | Quặng vàng và tinh quặng vàng | Kg | |
07300030 | Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim | Kg | |
07300090 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác | Kg | |
08101111 | Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine | M3 | |
08101112 | Ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa | M3 | |
08101121 | Đá granit, đá pocfia, bazan | M3 | |
08101122 | Đá cát kết (sa thạch) | M3 | |
08101123 | Đá quartzite | M3 | |
08101129 | Đá khác dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng | M3 | |
08101210 | Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng | M3 | |
08101220 | Thạch cao, thạch cao khan | M3 | |
08101310 | Đá phấn | M3 | |
08101320 | Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | M3 | |
08101400 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. | M3 | |
08102101 | Cát đen | M3 | |
08102102 | Cát vàng | M3 | |
08102103 | Cát trắng | M3 | |
08102109 | Cát tự nhiên khác | M3 | |
08102210 | Sỏi, đá cuội | M3 | |
08102220 | Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí | M3 | |
08102300 | Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng | M3 | |
08103100 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung | Tấn | |
08103201 | Bentonit | Tấn | |
08103202 | Đất sét chịu lửa | Tấn | |
08103203 | Đất sét khác | Tấn | |
08103204 | Andalusite, kyanite và silimanite | Tấn | |
08103205 | Mullite | Tấn | |
08103206 | Đất chịu lửa hay đất dinas. | Tấn | |
08910101 | Quặng Apatit | Tấn | |
08910109 | Canxi-phosphat tự nhiên, canxi-phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat khác | Tấn |