Mã số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Mã số cũ |
---|---|---|---|
10612012 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin | Tấn | |
10612013 | Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ | Tấn | |
10612014 | Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh | Tấn | |
10612020 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên | Tấn | |
10612031 | Ngũ cốc được chế biến theo cách khác | Tấn | |
10612032 | Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc | Tấn | |
10612040 | Cám, tấm và các chất khác còn lại từ chế biến ngũ cốc | Tấn | |
10612050 | Dịch vụ xay xát và sản xuất bột thô | Đồng | |
10620111 | Tinh bột lúa mì | Tấn | |
10620112 | Tinh bột ngô | Tấn | |
10620113 | Tinh bột khoai tây | Tấn | |
10620114 | Tinh bột sắn, bột dong riềng | Tấn | |
10620115 | Tinh bột khác | Tấn | |
10620116 | I-nu-lin | Tấn | |
10620117 | Gluten lúa mì | Tấn | |
10620118 | Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác | Tấn | |
10620120 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | Tấn | |
10620131 | Glucoza và xiro glucoza | Tấn | |
10620132 | Fructoza và xiro fructoza | Tấn | |
10620139 | Đường nghịch chuyển, đường và xiro đường chưa phân vào đâu | Tấn | |
10620200 | Phụ phẩm từ quá trình sản xuất tinh bột và các phụ phẩm tương tự | Tấn | |
10620300 | Dịch vụ chế biến tinh bột | Đồng | |
10710111 | Bánh mỳ giòn | Tấn | |
10710112 | Bánh các loại tương tự | Tấn | |
10710120 | Bánh tươi (như: bánh nướng, bánh dẻo, bánh gato, bánh cốm…) | Tấn | |
10710130 | Dịch vụ làm bánh mỳ và bánh tươi | Đồng | |
10710211 | Bánh quy | Tấn | |
10710212 | Bánh quế và bánh kem xốp | Tấn | |
10710220 | Bánh snack | Tấn | |
10710230 | Bánh làm từ bột khác bảo quản được | Tấn |