Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Chức năng, nhiệm vụ
    • Sơ đồ tổ chức
    • Lịch sử phát triển
  • Văn bản/ Danh mục
    • Văn bản pháp quy
    • DM Đơn vị hành chính
    • DM Ngành kinh tế
    • DM Quốc tịch
    • DM Sản phẩm Công nghiệp
    • DM Sản phẩm xây dựng
    • DM Dân tộc
    • DM Tôn giáo
  • Chức năng
    • Chế độ báo cáo
    • Thông tin kinh tế xã hội
    • Niên giám thống kê
    • DN báo cáo qua mạng
    • Thông báo, tin tức
  • Liên hệ/Góp ý
  • Đăng nhập

Danh mục ngành cấp 5

Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành cấp 5 Ghi chú
A 01 011 0111 01110 Trồng lúa các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
A 01 011 0112 01120 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.
A 01 011 0113 01130 Trồng cây lấy củ có chất bột các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng, …
A 01 011 0114 01140 Trồng cây mía các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.
A 01 011 0115 01150 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để quấn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.
A 01 011 0116 01160 Trồng cây lấy sợi các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.
A 01 011 0117 01170 Trồng cây có hạt chứa dầu các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.
A 01 011 0118 01181 Trồng rau các loại trồng các loại rau lấy lá như: rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, câ
A 01 011 0118 01182 Trồng đậu các loại các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan …
A 01 011 0118 01183 Trồng hoa hàng năm trồng các loại hoa, cây cảnh phục vụ như cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa …
A 01 011 0119 01191 Trồng cây gia vị hàng năm
A 01 011 0119 01192 Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm
A 01 011 0119 01199 Trồng cây hàng năm khác còn lại
A 01 012 0121 01211 Trồng nho trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả
A 01 012 0121 01212 Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây sung, cây chà là, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
A 01 012 0121 01213 Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.
A 01 012 0121 01214 Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.
A 01 012 0121 01215 Trồng nhãn, vải, chôm chôm trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.
A 01 012 0121 01219 Trồng cây ăn quả khác trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. gồm: trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó, ..
A 01 012 0122 01220 Trồng cây lấy quả chứa dầu trồng cây dừa, cây ô liu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.
A 01 012 0123 01230 Trồng cây điều các hoạt động trồng cây điều.
A 01 012 0124 01240 Trồng cây hồ tiêu các hoạt động trồng cây hồ tiêu
A 01 012 0125 01250 Trồng cây cao su các hoạt động trồng cây cao su, chế biếm mủ cao su (nếu được thực hiện trong các nông trường cao su)
A 01 012 0126 01260 Trồng cây cà phê các hoạt động trồng cây cà phê
A 01 012 0127 01270 Trồng cây chè các hoạt động trồng cây chè
A 01 012 0128 01281 Trồng cây gia vị lâu năm trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây gừng, cây đinh hương, cây vani …
A 01 012 0128 01282 Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm trồng cây chuyên để làm thuốc, chữa bệnh là chính dưới nhiều dạng khác nhau, sản phẩm của nó có thể làm nguyên liệu cho công nghiệp dược hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: bạc hà, ý dĩ, tam thất, sâm,ngải, sa nhân …
A 01 012 0129 01291 Trồng cây cảnh lâu năm
A 01 012 0129 01299 Trồng cây lâu năm khác còn lại
A 01 013 0131 01310 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
A 01 013 0132 01320 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
A 01 014 0141 01411 Sản xuất giống trâu, bò
A 01 014 0141 01412 Chăn nuôi trâu, bò
A 01 014 0142 01421 Sản xuất giống ngựa, lừa
A 01 014 0142 01422 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
A 01 014 0144 01441 Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
A 01 014 0144 01442 Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai
A 01 014 0145 01451 Sản xuất giống lợn
A 01 014 0145 01452 Chăn nuôi lợn
A 01 014 0146 01461 Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.
A 01 014 0146 01462 Chăn nuôi gà hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.
A 01 014 0146 01463 Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.
A 01 014 0146 01469 Chăn nuôi gia cầm khác nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.
A 01 014 0149 01490 Chăn nuôi khác nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác, kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - nuôi và sản xuất mật ong; nuôi tằm, sản xuất kén tằm; sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chă
A 01 015 0150 01500 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.
A 01 016 0161 01610 Hoạt động dịch vụ trồng trọt các hoạt động để lấy tiền công hay trên cơ sở hợp đồng lao động các công việc sau: - xử lý cây trồng; - phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng; - cắt, xén, tỉa cây lâu năm; - làm đất
A 01 016 0162 01620 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi các hoạt động để lấy tiền công hay trên cơ sở hợp đồng lao động các công việc sau: - hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; - kiểm dịch vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại,
A 01 016 0163 01630 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch - các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy; - tỉa hạt bông; - phơi, sấy lá thuốc lá, thuốc lào; - phơi, sấy hạt cô ca
A 01 016 0164 01640 Xử lý hạt giống để nhân giống các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. những hoạt động này
A 01 017 0170 01700 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan săn bắt và bẫy thú để bán; - bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình; - sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt; - bắt động vật có











Thông Tin

Địa chỉ: 29 Hàn Thuyên, Quận 1, Phường Bến Nghé, TP. HCM

-Điện thoại: 38248865

-Fax: 38244737,38297669

-Email: tphochiminh@gso.gov.vn

Giới thiệu

  • Chức năng, nhiệm vụ
  • Sơ đồ tổ chức
  • Lịch sử phát triển

Văn bản/Danh mục

  • Văn bản pháp quy
  • DM Đơn vị hành chính
  • DM Ngành kinh tế
  • DM Quốc tịch
  • DM Sản phẩm Công nghiệp
  • DM Sản phẩm xây dựng
  • DM Dân tộc
  • DM Tôn giáo

Chức năng

  • Chế độ báo cáo
  • Niên giám thống kê
  • DN báo cáo qua mạng
  • Thông báo, tin tức

© 2022 Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh. All rights reserved.