Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
A | 01 | 011 | 0118 | 01181 | Trồng rau các loại | trồng các loại rau lấy lá như: rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác; trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, câ |
A | 01 | 011 | 0118 | 01182 | Trồng đậu các loại | các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan … |
A | 01 | 011 | 0118 | 01183 | Trồng hoa hàng năm | trồng các loại hoa, cây cảnh phục vụ như cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hóa … |