Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
A | 01 | 012 | 0121 | 01211 | Trồng nho | trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả |
A | 01 | 012 | 0121 | 01212 | Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây sung, cây chà là, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. |
A | 01 | 012 | 0121 | 01213 | Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác | trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác. |
A | 01 | 012 | 0121 | 01214 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo | trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác. |
A | 01 | 012 | 0121 | 01215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm | trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm. |
A | 01 | 012 | 0121 | 01219 | Trồng cây ăn quả khác | trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. gồm: trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó, .. |