Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
A | 02 | 021 | 0210 | 02101 | Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ | ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,… |
A | 02 | 021 | 0210 | 02102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre | trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,...), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,… |
A | 02 | 021 | 0210 | 02103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác | trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép,... trồng luồng để lấy măng |
A | 02 | 021 | 0210 | 02104 | Ươm giống cây lâm nghiệp | |
A | 02 | 022 | 0220 | 02200 | Khai thác gỗ | |
A | 02 | 023 | 0231 | 02310 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | |
A | 02 | 023 | 0232 | 02320 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ | |
A | 02 | 024 | 0240 | 02400 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp | hoạt động dịch vụ lâm nghiệp nhóm này gồm: các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp. cụ thể: - hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp; - hoạt động thầu khoán các |