Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
A | 03 | 031 | 0311 | 03110 | Khai thác thủy sản biển | khai thác thuỷ sản biển nhóm này gồm: - đánh bắt cá; - đánh bắt các loại giáp xác và động vật thân mềm dưới biển; - đánh bắt cá voi; - đánh bắt các động vật sống dưới biển như: rùa, nhím biển… - thu nhặt các loại sinh vật biển dùng là |
A | 03 | 031 | 0312 | 03120 | Khai thác thủy sản nội địa | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03211 | Nuôi cá | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03212 | Nuôi tôm | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03213 | Nuôi thủy sản khác | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03214 | Sản xuất giống thủy sản biển | |
A | 03 | 032 | 0322 | 03221 | Nuôi cá | 03221: nuôi trồng thuỷ sản nước lợ nhóm này gồm: nuôi trồng các loại cá, tôm và thuỷ sản khác ở khu vực nước lợ là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến đổi của thuỷ triều và có nồng độ muối trung bình lớn hơn 1%o. |
A | 03 | 032 | 0322 | 03222 | Nuôi tôm | 03222: nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt nhóm này gồm: nuôi trồng các loại thuỷ sản ở khu vực nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng... sâu trong đất liền như: - nuôi trồng cá, tôm, thuỷ sản khác; - nuôi ba ba, ếch, cá sấu, nuôi ốc, cá cảnh. |
A | 03 | 032 | 0322 | 03223 | Nuôi thủy sản khác | |
A | 03 | 032 | 0322 | 03224 | Sản xuất giống thủy sản nội địa |