Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
A | 03 | 032 | 0321 | 03211 | Nuôi cá | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03212 | Nuôi tôm | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03213 | Nuôi thủy sản khác | |
A | 03 | 032 | 0321 | 03214 | Sản xuất giống thủy sản biển | |
A | 03 | 032 | 0322 | 03221 | Nuôi cá | 03221: nuôi trồng thuỷ sản nước lợ nhóm này gồm: nuôi trồng các loại cá, tôm và thuỷ sản khác ở khu vực nước lợ là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến đổi của thuỷ triều và có nồng độ muối trung bình lớn hơn 1%o. |
A | 03 | 032 | 0322 | 03222 | Nuôi tôm | 03222: nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt nhóm này gồm: nuôi trồng các loại thuỷ sản ở khu vực nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng... sâu trong đất liền như: - nuôi trồng cá, tôm, thuỷ sản khác; - nuôi ba ba, ếch, cá sấu, nuôi ốc, cá cảnh. |
A | 03 | 032 | 0322 | 03223 | Nuôi thủy sản khác | |
A | 03 | 032 | 0322 | 03224 | Sản xuất giống thủy sản nội địa |