Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
B | 07 | 071 | 0710 | 07100 | Khai thác quặng sắt | 071 - 0710 - 07100: khai thác quặng sắt nhóm này gồm: - các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt. - các hoạt động làm giàu và thu gom quặng có chứa sắt. loại trừ: khai thác mỏ và chế pyrit và pyrrhotite (trừ nung) được phân |
B | 07 | 072 | 0721 | 07210 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium | 0721 - 07210: khai thác quặng uranium và quặng thorium nhóm này gồm: - khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit;- cô các loại quặng loại đó. loại trừ: - làm giàu quặng uranium và thorium được phân vào nhóm 20 |
B | 07 | 072 | 0722 | 07221 | Khai thác quặng bôxít | 07221: khai thác quặng bôxít nhóm này gồm: khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít. |
B | 07 | 072 | 0722 | 07229 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu | 07229: khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. loại trừ: - công việc chuẩn bị cho khai thác quặng uranium và |
B | 07 | 073 | 0730 | 07300 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm | 073 - 0730 - 07300: khai thác quặng kim loại quý hiếm nhóm này gồm: các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: vàng, bạc, bạch kim. |