C
|
10
|
101
|
1010
|
10101
|
Giết mổ gia súc, gia cầm
|
các hoạt động chế biến thịt nhưng hoạt động chính là đóng hộp.
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10102
|
Chế biến và bảo quản thịt
|
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10109
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
|
- hoạt động giết mổ bao gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà ... - sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng tẩm; - sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng cắt nhỏ;
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10201
|
Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đóng hộp. bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10202
|
Chế biến và bảo quản thủy sản khô
|
- chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đông lạnh;- bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đông lạnh.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10203
|
Chế biến và bảo quản nước mắm
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản khô; - bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp sấy, hun khói, ướp muối và đóng hộp.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10209
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
|
các hoạt động chế biến và bảo quản các sản phẩm thủy sản khác chưa được phân vào đâu.
|
C
|
10
|
103
|
1030
|
10301
|
Sản xuất nước ép từ rau quả
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả đóng hộp. - bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
103
|
1030
|
10309
|
Chế biến và bảo quản rau quả khác
|
- chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh; - bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu ...- chế biến thức ăn từ rau quả; - chế biến mứt rau quả; - chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và
|
C
|
10
|
104
|
1040
|
10401
|
Sản xuất dầu, mỡ động vật
|
các hoạt động chế biến, bảo quản dầu mỡ động, thực vật chủ yếu bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
104
|
1040
|
10402
|
Sản xuất dầu, bơ thực vật
|
|
C
|
10
|
105
|
1050
|
10500
|
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
-chế biến sữa tươi dạng lỏng , sữa đã tuyệt trùng ,sữa diệt khuẩn ,đồng hóa và / hoặc đã xử lý đun nóng; -chế biến các đồ uống giải khát từ sữa ; -sản xuất kem từ sữa tươi , sữa đã tiệt trùng , diệt khuẩn ,đồng hóa; - sản xuất làm khô hoặc sữa đặc c
|
C
|
10
|
106
|
1061
|
10611
|
Xay xát
|
hoạt động xây xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xây xát, đánh bóng, luộc qua.
|
C
|
10
|
106
|
1061
|
10612
|
Sản xuất bột thô
|
- sản xuất bột thô: sản xuất bột mỳ, yến mạch thức ăn hoặc viên thức ăn từ lúa mỳ, lúa mạch đen, yến mạch, ngô và các hạt ngũ cốc khác; - sản xuất bột gạo; - xay rau: sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác;
|
C
|
10
|
106
|
1062
|
10620
|
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
|
- sản xuất tinh bột từ gạo, khoai tây, ngô ... - sản xuất bột ngô ẩm; - sản xuất đường gluco, mật ong nhân tạo, inulin ... - sản xuất glutein; - sản xuất bột sắn và các sản phẩm phụ của sắn; - sản xuất dầu ngô. - rây bột
|
C
|
10
|
107
|
1071
|
10710
|
Sản xuất các loại bánh từ bột
|
sản xuất các lọai bánh từ bột như : -sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh , bánh tươi -sản xuất bánh mì hoặc dạng ổ bánh mì; -sản xuất bánh nướng , bánh ngọt , bánh patê bánh nhân hoa quả,.... -sản xuất bánh bit cot , bánh quy và các loại bánh ngọt
|
C
|
10
|
107
|
1072
|
10720
|
Sản xuất đường
|
- sản xuất đường (sucrose), mật mía, đường củ cải và đường khác từ các cây khác có đường. tinh lọc đường thô thành đường tinh luyện (re), sàn xuất xi rô, mật nước tinh lọc được làm từ đường mía hoặc đường từ các cây khác có đường như củ cải, đường từ câ
|
C
|
10
|
107
|
1073
|
10730
|
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
|
- sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao; - sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla; - sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm; - sản xuất kẹo cao su; - ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây; - sản xuất
|
C
|
10
|
107
|
1074
|
10740
|
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
|
- sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa; - sản xuất mỳ nấu thịt; - sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gối. - sản xuất bánh tráng
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10751
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
|
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10752
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
|
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10759
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
|
|
C
|
10
|
107
|
1076
|
10760
|
Sản xuất chè
|
|
C
|
10
|
107
|
1077
|
10770
|
Sản xuất cà phê
|
|
C
|
10
|
107
|
1079
|
10790
|
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
|
- rang và lọc cà phê; - sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; - sản xuất các chất thay thế cà phê; - trộn chè và chất phụ gia; - sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; - sả
|
C
|
10
|
108
|
1080
|
10800
|
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
- sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng bao gồm chó, mèo, chim, cá, ... - sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại. xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc đ
|