Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
C | 10 | 107 | 1071 | 10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột | sản xuất các lọai bánh từ bột như : -sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh , bánh tươi -sản xuất bánh mì hoặc dạng ổ bánh mì; -sản xuất bánh nướng , bánh ngọt , bánh patê bánh nhân hoa quả,.... -sản xuất bánh bit cot , bánh quy và các loại bánh ngọt |
C | 10 | 107 | 1072 | 10720 | Sản xuất đường | - sản xuất đường (sucrose), mật mía, đường củ cải và đường khác từ các cây khác có đường. tinh lọc đường thô thành đường tinh luyện (re), sàn xuất xi rô, mật nước tinh lọc được làm từ đường mía hoặc đường từ các cây khác có đường như củ cải, đường từ câ |
C | 10 | 107 | 1073 | 10730 | Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo | - sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao; - sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla; - sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm; - sản xuất kẹo cao su; - ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây; - sản xuất |
C | 10 | 107 | 1074 | 10740 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự | - sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa; - sản xuất mỳ nấu thịt; - sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gối. - sản xuất bánh tráng |
C | 10 | 107 | 1075 | 10751 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt | |
C | 10 | 107 | 1075 | 10752 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản | |
C | 10 | 107 | 1075 | 10759 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác | |
C | 10 | 107 | 1076 | 10760 | Sản xuất chè | |
C | 10 | 107 | 1077 | 10770 | Sản xuất cà phê | |
C | 10 | 107 | 1079 | 10790 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | - rang và lọc cà phê; - sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; - sản xuất các chất thay thế cà phê; - trộn chè và chất phụ gia; - sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; - sả |