Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
C | 13 | 131 | 1311 | 13110 | Sản xuất sợi | - chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sơi; tẩy nhờn và các bon hóa len, nhuộm len lông cừu; trãi len lông các loại động vật, thực vật và sợi nhân tạo; - xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm; - sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm s |
C | 13 | 131 | 1312 | 13120 | Sản xuất vải dệt thoi | - sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp; - sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt; - sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc; - sản xuất tấm |
C | 13 | 131 | 1313 | 13130 | Hoàn thiện sản phẩm dệt | - tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - tẩy quần áo bò; - xếp nếp và các công việc tương tự trên các sản phẩm dệt; - làm chống thắm nước |
C | 13 | 139 | 1391 | 13910 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác | |
C | 13 | 139 | 1392 | 13920 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) | |
C | 13 | 139 | 1393 | 13930 | Sản xuất thảm, chăn, đệm | |
C | 13 | 139 | 1394 | 13940 | Sản xuất các loại dây bện và lưới | |
C | 13 | 139 | 1399 | 13990 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |