C
|
16
|
161
|
1610
|
16101
|
Cưa, xẻ và bào gỗ
|
- cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ - xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ - sản xuất tà vẹt bằng gỗ - sản xuất sàn gỗ chưa lắp ráp - sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ
|
C
|
16
|
161
|
1610
|
16102
|
Bảo quản gỗ
|
- làm khô gỗ - tẩm hoặc xử lý hóa chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác
|
C
|
16
|
162
|
1621
|
16210
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
|
- sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: +tấm gỗ được làm nhẵn, nhuôm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau). + làm dưới dạng rời - sản xuất gỗ lạng, ván mỏng v
|
C
|
16
|
162
|
1622
|
16220
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
|
- sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể: + rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng, + các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng, + cửa ra vào, của sổ, cửa chớp, khung cửa, bất
|
C
|
16
|
162
|
1623
|
16230
|
Sản xuất bao bì bằng gỗ
|
- sản xuất thùng gỗ, hòm, thùng thưa (sọt), thùng hình ống và các đồ đựng bằng gỗ tương tự; - sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ; - sản xuất thùng tròn, bình, chum và các sản phẩm thùng bằng gỗ khác; - sản xuất thùng
|
C
|
16
|
162
|
1629
|
16291
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
|
- sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể: + cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải, + khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo, + đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ, + tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ,+
|
C
|
16
|
162
|
1629
|
16292
|
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
|
- chế biến bấc tự nhiên và các sản phẩm từ bấc ép; - sản xuất các sản phẩm từ bấc tự nhiên hoặc bấc ép, bao gồm tấm phủ sàn; - sản xuất dạy bện, sản phẩm tết bện như thảm chùi chân, chiếu, thùng, hộp và tấm chắn; - sản xuất đồ giỏ bằng liễu gai và các
|