Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
C | 20 | 201 | 2011 | 20111 | Sản xuất khí công nghiệp | |
C | 20 | 201 | 2011 | 20112 | Sản xuất chất nhuộm và chất màu | |
C | 20 | 201 | 2011 | 20113 | Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác | |
C | 20 | 201 | 2011 | 20114 | Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác | |
C | 20 | 201 | 2011 | 20119 | Sản xuất hóa chất cơ bản khác | |
C | 20 | 201 | 2012 | 20120 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ | - sản xuất phâ n bón như: + phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali; + phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên. - sản xuất sản phẩm có chứa ni tơ như: + axít nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua, |
C | 20 | 201 | 2013 | 20131 | Sản xuất plastic nguyên sinh | - sản xuất plastic dang nguyên sinh: + polyme, bao gồm polyme tổng hợp từ etylen, propylen, xtiren, vinyl clorua, vinyl axetat và axit acrilic, + polyamit, + nhựa thông epoxit, phenolic và pôliurêtan, + alkil, nhựa thông pôliexte và pôliexte, + sili |
C | 20 | 201 | 2013 | 20132 | Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh | - sản xuất cao su tổng hợp dang nguyên sinh: + cao su tổng hợp + cao su nhân tạo, - sản xuất hỗn hợp cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên hoặc keo dính giống cao su (ví dụ nhựa lấy ở cây dùng làm chất cách điện). * sản xuất xenlulo và các dẫn xuất h |