C
|
23
|
231
|
2310
|
23101
|
Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23102
|
Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23103
|
Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23109
|
Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
C
|
23
|
239
|
2391
|
23910
|
Sản xuất sản phẩm chịu lửa
|
- sản xuất hồ, bê tông chịu lửa; - sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa như: + đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hóa thạch silic, + gạch, ngói chịu lửa, + sản xuất bình, nồi, vòi, ống. * sản xuất đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, dolomit. sản xuất
|
C
|
23
|
239
|
2392
|
23920
|
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
|
- sản xuất gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm; - sản xuất đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa; - sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: sản xuất gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm ... - sản xuất gạch lát sàn từ
|
C
|
23
|
239
|
2393
|
23930
|
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
|
- sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh; - sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác; - sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; - sản xuất các sản phẩm trong
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23941
|
Sản xuất xi măng
|
sản xuất clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phốt phát.
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23942
|
Sản xuất vôi
|
sản xuất vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước.
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23943
|
Sản xuất thạch cao
|
- sản xuất dolomit can xi; - sản xuất vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
|
C
|
23
|
239
|
2395
|
23950
|
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
|
- sản xuất bê tông đức sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng nhhư: ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống ... - sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân
|
C
|
23
|
239
|
2396
|
23960
|
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
|
- cắt, tạo dáng, hoàn thiện sản phẩm đá sử dụng trong xây dựng, trong nghĩa trang, đường xá và lợp mái; - sản xuất đồ gia dụng bằng đá. gia công mài đá nhân tạo mộ bia
|
C
|
23
|
239
|
2399
|
23990
|
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát); - sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thhừng ... - sản xuất các nguyên
|