Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
C | 24 | 241 | 2410 | 24100 | Sản xuất sắt, thép, gang | - điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện; - sản xuất xỉ thép, sản xuất gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác; - sản xuất hợp kim sắt; - sản xuất các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản ph |
C | 24 | 242 | 2420 | 24201 | Sản xuất kim loại quý | |
C | 24 | 242 | 2420 | 24202 | Sản xuất kim loại màu | |
C | 24 | 243 | 2431 | 24310 | Đúc sắt, thép | - đúc sản phẩm sắt bán thành phầm; - đúc khuôn sắt; - đúc khuôn sắt graphit hình cầu; - đúc khuôn sắt dát mỏng; - đúc khuôn théo bán thành phẩm; - đức khuôn thép; - sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc; - sản xuất ống thép không mố |
C | 24 | 243 | 2432 | 24320 | Đúc kim loại màu | - khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm ...; - đúc khuôn kim loại nhẹ; - đúc khuôn kim loại nặng; - đúc khuôn kim loại quý; - đúc khuôn kim loại màu; |