C
|
25
|
259
|
2591
|
25910
|
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
|
- rèn, dập, ép, cán kim loại; - luyện bột kim loại: sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực.
|
C
|
25
|
259
|
2592
|
25920
|
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
|
- mạ, đánh bóng kim loại; - xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt; - phun cát, trộn, làm sạch kim loại; - nhuộm màu, chạm, in kim loại; - phủ á kim như: tráng men, sơn mài; - mài, đánh bóng kim loại; - khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh
|
C
|
25
|
259
|
2593
|
25930
|
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
|
- sản xuất dụng cụ cắt gia dụng như dao, đĩa, thìa ... - sản xuất các chi tiết của dao kéo như: dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc; - sản xuất dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc; - sản xuất dụng cụ cầm tay
|
C
|
25
|
259
|
2599
|
25991
|
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
|
- sản xuất hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được; - sản xuất các chi tiết kim loại gia dụng như: đồ dẹt: đĩa nông lòng ..., đồ nấu như: nồi, ấm ...,đồ ăn như: bát, đĩa ..., chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn ho
|
C
|
25
|
259
|
2599
|
25999
|
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt; - sản xuất túi đựng nữ trang; - sản xuất thùng, can, thùnghình ống, xô, hộp; - sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại
|