C
|
28
|
281
|
2811
|
28110
|
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
- sản xuất máy pitông đốt trong và các bộ phân tương tự, trừ mô tô, máy bay và máy đẩy như: + động cơ thủy lực, + động cơ đường sắt. - sản xuất pitông, vòng pitông, bộ chế hòa khí và chế hòa khí dùng cho các loại động cơ đốt trong, động cơ diesel;-
|
C
|
28
|
281
|
2812
|
28120
|
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
|
- sản xuất cấu kiện thủy lực và hơi nước (bao gồm bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xi lanh thủy lực, van thủy lực và hơi nước, vòi và bộ phận lắp nồi thủy lực và hơi nước); - sản xuất thiết bị chuẩn bị bay cho việc sử dụng hệ thống hơi; - sản xuất hệ th
|
C
|
28
|
281
|
2813
|
28130
|
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
|
- sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác; - sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo; - sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ mô tô; * sản xu
|
C
|
28
|
281
|
2814
|
28140
|
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
|
- sản xuất bi rời, ổ bi, vòng bi tròn và các chi tiết khác; - sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng cơ khí như: + truyền trục quay: trục cam, tay quay, lắt quay tay ... + trục phẳng, bánh răng chuyển động ma sát; - sản xuất bánh răng, hệ thống bánh
|
C
|
28
|
281
|
2815
|
28150
|
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
|
- sản xuất lò hấp, lò luyện điện, công nghiệp và thí nghiệm,bao gồm lò đốt, lò thiêu; - sản xuất lò nấu; - sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết
|
C
|
28
|
281
|
2816
|
28160
|
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
|
- sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như: + puli ròng rọc, cần trục, tời; +cần trục, cần trục to, khung nâng di động; + xe đẩy có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự
|
C
|
28
|
281
|
2817
|
28170
|
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
- sản xuất máy tính cơ; - sản xuất máy cộng, thu ngân; - sản xuất máy tính điện tử hoặc không dùng điện tử; - sản xuất dụng cụ cân bưu phí, máy phục vụ bưu điện (dán phong bì, máy dán và in địa chỉ; mở, phân loại), các máy phụ trợ; - sản xuất máy dán
|
C
|
28
|
281
|
2818
|
28180
|
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
|
sản xuất dụng cụ cầm tay có mô tơ điện hoặc không dùng điện hoặc chạy nước như: - cưa tròn hoặc cưa thẳng - máy khoan hoặc khoan búa, - máy đánh bóng dùng điện cầm tay, - máy đóng đinh thủy lực, - tầng đệm, - máy bào ngang, - máy mài, - máy dập,
|
C
|
28
|
281
|
2819
|
28190
|
Sản xuất máy thông dụng khác
|
- sản xuất tủ lạnh hoặc thiết bị làm lạnh công nghiệp, bao gồm dây chuyền và linh kiện chủ yếu; - sản xuất máy điều hòa nhiệt độ, dùng cho cả mô tô; - sản xuất quạt không dùng cho gia đình; - sản xuất máy cân dùng trong gia đình như: cân hành lý, cân
|
C
|
28
|
282
|
2821
|
28210
|
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
|
- sản xuất máy kéo dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp; - sản xuất máy kéo bộ (điều khiển bộ); - sản xuất máy gặt, máy xén cỏ; - sản xuất xe moóc nông nghiệp tự bốc dỡ hoặc bán moóc; - sản xuất máy nông nghiệp dùng để phục vụ gieo trồng hoặc keo dính
|
C
|
28
|
282
|
2822
|
28220
|
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
|
- sản xuất thiết bị, máy móc chế biến kim loại và vật liệu khác (gỗ, xương, đá, cao su cứng, nhựa cứng, thủy tinh lạnh ...), bao gồm các máy sử dụng một con lắc laser, sóng siêu âm, thể plasma, xung điện nam châm ...; - sản xuất máy quay, cán, khoan, đị
|
C
|
28
|
282
|
2823
|
28230
|
Sản xuất máy luyện kim
|
- sản xuất máy và thiết bị vận chuyển kim loại nóng; - lò chuyển, đúc thỏi, muôi,máy đúc; - sản xuất máy nghiền cuộn kim loại.
|
C
|
28
|
282
|
2824
|
28240
|
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
|
- sản xuất thang máy và băng tải sử dụng dưới đất; - sản xuất máy khoan, cắt, thụt, đào (có hoặc không sử dụng dưới lòng đất); - sản xuất máy xử lý khoáng bằng việc chiếu, phân loại, rửa, nghiền ... - sản xuất máy trộn bê tông và vữa; - sản xuất máy
|
C
|
28
|
282
|
2825
|
28250
|
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
- sản xuất máy sấy khôn trong nông nghiệp; - sản xuất máy cho công nghiệp sản xuất bơ sữa như: + máy tách kem, + máy chế biến sữa (làm tinh khiết); + máy biến đổi sữa (trộn bơ, làm bơ và đóng khuôn), + máy làm phomat (làm thuần khiết, đúc khuôn, đón
|
C
|
28
|
282
|
2826
|
28260
|
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
|
- sản xuất máy dệt như: + máy cho sơ chế, sản xuất, vẽ, dệt hoặc cắt vải nhân tạo, nguyên liệu hoặc sợi, + sản xuất máy cho việc sơ chế dệt: quay tơ, quấn chỉ và các máy có liên quan … + máy dệt bao gồm cả dệt tay, + máy đan len, + máy cho làm lướ
|
C
|
28
|
282
|
2829
|
28291
|
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
|
sản xuất máy làm ngói, gạch lát nền hoặc tường, bột làm đồ gốm, sứ; chất tổng hợp, ống dẫn, điện cực than chì, phấn viết bảng …
|
C
|
28
|
282
|
2829
|
28299
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất máy làm bột giấy; - sản xuất máy làm giấy và giấy bìa; - sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa; - sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa; - sản xuất máy làm cao su mềm hoặc nhựa hoặc cho sản xuất sản phẩm của nhữ
|