C
|
30
|
301
|
3011
|
30110
|
Đóng tàu và cấu kiện nổi
|
đóng tàu, trừ tàu cho thể thao hoặc giải trí và xây dựng cơ cầu nổi. - đóng tàu thương mại: tàu chở khách, phà, tàu chở hàng, xà lan, tàu dắt ... - đóng tàu chiến; - đóng tàu đánh cá và tàu chế biến cá. * đóng tàu di chuyển bằng đệm không khí (trừ lo
|
C
|
30
|
301
|
3012
|
30120
|
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
|
- sản xuất xuồng hơi và bè mảng; - đóng thuyền buồm có hoặc không có trợ lực; - đóng xuồng máy; - đóng tàu đệm không khí dùng cho giải trí; - đóng thủy phi cơ cá nhân; - đóng tàu du lịch và tuyền thể thao khác như: thuyền bơi, ca nô, xuồng.
|
C
|
30
|
302
|
3020
|
30200
|
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
|
- sản xuất đầu máy điện, đầu diezen, hơi nước và đầu máy xe lửa khác; - sản xuất toa khách xe lửa hoặc xe điện tự động, xe tải và toa trần, bảo dưỡng hoặc dịch vụ; - sản xuất toa xe điện hoặc xe lửa nói chung, không tự động như: toa hành khách, toa ch
|
C
|
30
|
303
|
3030
|
30300
|
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
|
- sản xuất máy bay vận tải hàng hóa và hành khách, cho mục đích quốc phòng, cho thể thao và các mục đích khác; - sản xuất máy bay trực thăng; - sản xuất tàu lượn, khung diều tàu lượn; - sản xuất khí cầu điều khiển được và khí cầu đốt nóng không khí;
|
C
|
30
|
304
|
3040
|
30400
|
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
|
- sản xuất xe tăng; - sản xuất thiết bị quân sự dùng cả cho địa hình dưới nước và trên cạn có trang bị; - sản xuất các xe chiến đấu quân sự khác.
|
C
|
30
|
309
|
3091
|
30910
|
Sản xuất mô tô, xe máy
|
- sản xuất mô tô, xe máy có bàn đạp hoặc xe đạp có một động cơ bổ trợ; - sản xuất động cơ cho xe mô tô; - sản xuất xe thùng; - sản xuất bộ phận và phụ tùng của xe mô tô.
|
C
|
30
|
309
|
3092
|
30920
|
Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
|
- sản xuất xe đạp không có động cơ và các xe đạp khác, bao gồm xe đạp ba bánh (chuyên chở), xe tan đem, xe đạp hai bánh và xe ba bánh cho trẻ em; - sản xuất các bộ phận và phụ tùng xe đạp; - sản xuất xe cho người tàn tật có hoặc không có động cơ; - sả
|
C
|
30
|
309
|
3099
|
30990
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất xe kéo bằng động vật: xe lửa kéo, xe tang; - xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự.
|