Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
J | 60 | 601 | 6010 | 60100 | Hoạt động phát thanh | - phát tín hiệu tiếng nói thông qua đài phát thanh được phát trong các phòng phát hương trình và các thiết bị để chuyển tiếp các chương trình đến công chúng , tới các chi nhánh hoặc tới người đăng ký thuê baothông qua phát sóng qua không trung, qua dây |
J | 60 | 602 | 6021 | 60210 | Hoạt động truyền hình | - họat động phát sóng hình ảnh qua các kên truyền hình cùng với âm thanh và dữ liệu thông qua các phòng phát sóng chương trình truyền hình và việc truyền đưa các chương trình qua làn sóng truyền hình công cộng . những họat động trong nhóm này gồm việc đ |
J | 60 | 602 | 6022 | 60220 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác | - họat động phát triển kênh hoặc sắp xếp hình ảnh , âm thanh và chương trình dữ liệu cho việc truyền đưa trên cơ sở thuê bao tới người phân phối thứ 3 như tới các công ty truyền hình cáp khác hoẵc tới nhà cung cấp truyền hình vệ tinh . lịch trình các ch |