Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
M | 71 | 711 | 7110 | 71101 | Hoạt động kiến trúc | việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như: - dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phát thảo công trình; lập kế hoạc phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - thiết kế máy móc và thiệ |
M | 71 | 711 | 7110 | 71102 | Hoạt động đo đạc và bản đồ | - dịch vụ điều tra , đo đạc và lập bản đồ; - vẽ bản đồ và thông tin về không gian . |
M | 71 | 711 | 7110 | 71103 | Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước | - điều tra địa vật lý , địa chấn , động đất ; - họat động điều tra địa chất ; - họat động điều tra đất đai và đường biên giới ; - họat động điều tra thủy học ; - họat động điều tra lớp dưới bề mặt . |
M | 71 | 711 | 7110 | 71109 | Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác | - việc chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử , kỹ thuật khai khóang , kỹ thuật hóa học , dược học , công nghiệp và nhiều hệ thống , kỹ thuật an tòan hoặc những dự án nước ; - việc chuẩn bị các dự án sử dụng máy điều hòa |