Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
P | 85 | 851 | 8511 | 85110 | Giáo dục nhà trẻ | |
P | 85 | 851 | 8512 | 85120 | Giáo dục mẫu giáo | |
P | 85 | 852 | 8521 | 85210 | Giáo dục tiểu học | |
P | 85 | 852 | 8522 | 85220 | Giáo dục trung học cơ sở | |
P | 85 | 852 | 8523 | 85230 | Giáo dục trung học phổ thông | |
P | 85 | 853 | 8531 | 85310 | Đào tạo sơ cấp | |
P | 85 | 853 | 8532 | 85320 | Đào tạo trung cấp | |
P | 85 | 853 | 8533 | 85330 | Đào tạo cao đẳng | |
P | 85 | 854 | 8541 | 85410 | Đào tạo đại học | 8541 - 85410: đào tạo cao đẳng nhóm này gồm: đào tạo trình độ cao đẳng được thực hiện từ hai đến ba năm học tuỳ theo từng ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp; từ một năm rưỡi đến hai năm |
P | 85 | 854 | 8542 | 85420 | Đào tạo thạc sỹ | 8542 - 85420: đào tạo đại học và sau đại học nhóm này gồm: - hoạt động về đào tạo mới và nâng cao trình độ trong các học viện, trường đại học thời gian từ 4 đến 6 năm học tuỳ theo ngành nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
P | 85 | 854 | 8543 | 85430 | Đào tạo tiến sỹ | |
P | 85 | 855 | 8551 | 85510 | Giáo dục thể thao và giải trí | 8551 - 85510: giáo dục thể thao và giải trí nhóm này gồm: các trại và các trường tiến hành giảng dạy các hoạt động thể thao cho các nhóm hoặc các cá nhân. các trại huấn luyện thể thao ban ngày và ban đêm cũng bao gồm ở đây. nó không bao gồm các học viện |
P | 85 | 855 | 8552 | 85520 | Giáo dục văn hóa nghệ thuật | 8552 - 85520: giáo dục văn hoá nghệ thuật nhóm này gồm: việc dạy về nghệ thuật, kịch và âm nhạc. các đơn vị tiến hành giảng dạy ở nhóm này có thể là "các trường", "các xưởng vẽ", "các lớp học", v.v... các đơn vị này cung cấp một sự hướng dẫn được tổ chứ |
P | 85 | 855 | 8559 | 85590 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu | 8559 - 85590: giáo dục khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (giáo dục tiểu học), 853 (giá |
P | 85 | 856 | 8560 | 85600 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục | 856 - 8560 - 85600: dịch vụ hỗ trợ giáo dục nhóm này gồm: - việc cung cấp các dịch vụ không phải dạy học mà là hỗ trợ cho hệ thống hoặc quá trình giảng dạy: + tư vấn giáo dục, + dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục, + dịch vụ đánh giá việc ki |