Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Q | 86 | 861 | 8610 | 86101 | Hoạt động của các bệnh viện | 86101: hoạt động của các bệnh viện nhóm này gồm: - hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa); nhà điều dưỡng, khu điều trị bệnh phong, các viện y tế khác vừa nghiên cứu vừa nhận điều trị bệnh nhân nội trú; - hoạt động của các cơ sở này chủ |
Q | 86 | 861 | 8610 | 86102 | Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành | 86102: hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành nhóm này gồm: - hoạt động của các cơ sở khám, chữa bệnh của xã/phường như trạm y tế, hộ sinh, bệnh xá... do xã/phường quản lý hoặc của tư nhân có qui mô như trạm xá; - hoạt động của các b |
Q | 86 | 862 | 8620 | 86201 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa | 86201: hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa nhóm này gồm: - hoạt động khám, chữa bệnh, tư vấn và chăm sóc sức khoẻ trong lĩnh vực y tế đa khoa và chuyên khoa do các bác sỹ và các chuyên gia y tế, các nhà phẫu thuật đảm nhận; - hoạt động c |
Q | 86 | 862 | 8620 | 86202 | Hoạt động của các phòng khám nha khoa | 86202: hoạt động của các phòng khám nha khoa nhóm này gồm: - hoạt động của các phòng khám nha khoa; - hoạt động nha khoa ở trạng thái chung hoặc đặc biệt như khoa răng, nha khoa cho trẻ em, khoa nghiên cứu các bệnh về răng miệng; - hoạt động về chỉnh |
Q | 86 | 869 | 8691 | 86910 | Hoạt động y tế dự phòng | 8691 - 86910: hoạt động y tế dự phòng nhóm này gồm: hoạt động của các đơn vị từ trung ương đến địa phương chuyên làm công tác tuyên truyền vệ sinh phòng dịch, tiêm chủng, phòng chống các bệnh xã hội, phòng chống hiv/aids, phòng và chống chiến tranh vi |
Q | 86 | 869 | 8692 | 86920 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng | 8692 - 86920: hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng nhóm này gồm: hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng trên cả nước. giải phẩm thẩm mỹ |
Q | 86 | 869 | 8699 | 86990 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu | 8699 - 86990: hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: - tất cả các hoạt động y tế vì sức khoẻ con người chưa được phân vào đâu mà việc thực hiện đó có sự giám sát của y tá, bà đỡ, các nhà chữa bệnh bằng phương pháp vật lý trị liệu hoặc |