Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành cấp 5 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
S | 94 | 941 | 9411 | 94110 | Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ | 9411 - 94110: hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ nhóm này gồm: - hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào việc phát triển và sự thịnh vượng của doanh nghiệp trong một lĩnh vực kinh doanh hoặc thương mại cụ |
S | 94 | 941 | 9412 | 94120 | Hoạt động của các hội nghề nghiệp | 9412 - 94120: hoạt động của các hội nghề nghiệp nhóm này gồm: - hoạt động của các tổ chức mà lợi ích của các thành viên tập trung vào một lĩnh vực nhất định như tổ chức y tế, pháp lý, kế toán, kỹ thuật, kiến trúc...; - hoạt động của các hội chuyên gia |
S | 94 | 942 | 9420 | 94200 | Hoạt động của công đoàn | 942 - 9420 - 94200: hoạt động của công đoàn nhóm này gồm: hoạt động của các tổ chức nghiệp đoàn (nếu luật pháp cho phép thành lập) nhằm bảo đảm quyền lợi của đoàn viên (tiền lương, giờ lao động...) là người lao động trong các nghiệp đoàn mà họ tham gia |
S | 94 | 949 | 9491 | 94910 | Hoạt động của các tổ chức tôn giáo | 9491 - 94910: hoạt động của các tổ chức tôn giáo nhóm này gồm: - hoạt động của các tổ chức tôn giáo (thiên chúa giáo, phật giáo...) cung cấp dịch vụ trực tiếp cho người theo đạo trong nhà thờ, đền, chùa, giáo đường hoặc các nơi khác; - hoạt động của c |
S | 94 | 949 | 9499 | 94990 | Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu | 9499 - 94990: hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: hoạt động của các hội đặc thù theo sở thích của hội viên mà các hội viên đó tự nguyện tổ chức thành lập với nguồn kinh phí cho hoạt động của hội do mọi hội viên đóng góp: |