B
|
05
|
051
|
0510
|
05100
|
Khai thác và thu gom than cứng
|
051 - 0510 - 05100: khai thác và thu gom than cứng nhóm này gồm: - khai thác than cứng: các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác bằng phương pháp hoá lỏng; - các hoạt động làm sạch, sắp xếp, tuyển chọn,
|
B
|
05
|
052
|
0520
|
05200
|
Khai thác và thu gom than non
|
052 - 0520 - 05200: khai thác và thu gom than non nhóm này gồm: - khai thác than non (than nâu): các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác nhờ phương pháp hoá lỏng; - hoạt động rửa, khử nước, nghiền và c
|
B
|
06
|
061
|
0610
|
06100
|
Khai thác dầu thô
|
061 - 0610 - 06100: khai thác dầu thô nhóm này gồm: hoạt động khai thác dầu mỏ thô. nhóm này cũng gồm: - khai thác mỏ bitum, dầu đá phiến hoặc cát hắc ín; - sản xuất dầu thô từ mỏ bitum dầu đá phiến hoặc cát hắc ín; - các hoạt động xử lý để có được
|
B
|
06
|
062
|
0620
|
06200
|
Khai thác khí đốt tự nhiên
|
062 - 0620 - 06200: khai thác khí đốt tự nhiên nhóm này gồm: - hoạt động sản xuất khí đốt tự nhiên; - khai thác khí đốt tự nhiên cô đặc; - tách riêng chất lỏng hyđrô các-bon khỏi khí; - khử lưu huỳnh ở khí gas; nhóm này cũng gồm: khai thác khí lỏng
|
B
|
07
|
071
|
0710
|
07100
|
Khai thác quặng sắt
|
071 - 0710 - 07100: khai thác quặng sắt nhóm này gồm: - các hoạt động khai thác mỏ quặng chiếm giá trị lớn về hàm lượng sắt. - các hoạt động làm giàu và thu gom quặng có chứa sắt. loại trừ: khai thác mỏ và chế pyrit và pyrrhotite (trừ nung) được phân
|
B
|
07
|
072
|
0721
|
07210
|
Khai thác quặng uranium và quặng thorium
|
0721 - 07210: khai thác quặng uranium và quặng thorium nhóm này gồm: - khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit;- cô các loại quặng loại đó. loại trừ: - làm giàu quặng uranium và thorium được phân vào nhóm 20
|
B
|
07
|
072
|
0722
|
07221
|
Khai thác quặng bôxít
|
07221: khai thác quặng bôxít nhóm này gồm: khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít.
|
B
|
07
|
072
|
0722
|
07229
|
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
07229: khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. loại trừ: - công việc chuẩn bị cho khai thác quặng uranium và
|
B
|
07
|
073
|
0730
|
07300
|
Khai thác quặng kim loại quý hiếm
|
073 - 0730 - 07300: khai thác quặng kim loại quý hiếm nhóm này gồm: các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: vàng, bạc, bạch kim.
|
B
|
08
|
081
|
0810
|
08101
|
Khai thác đá
|
08101: khai thác đá nhóm này gồm: - hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch... - hoạt động c
|
B
|
08
|
081
|
0810
|
08102
|
Khai thác cát, sỏi
|
08102: khai thác cát, sỏi nhóm này gồm: - hoạt động khai thác cát, khai thác sỏi để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu; - hoạt động khai thác cát phục vụ cho xây dựng.
|
B
|
08
|
081
|
0810
|
08103
|
Khai thác đất sét
|
08103: khai thác đất sét nhóm này gồm: - hoạt động khai thác đất sét, cao lanh; - hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm. loại trừ: - các hoạt động khai thác cát bitum được phân vào nhóm 06100 (khai thác dầu thô); - khai thác
|
B
|
08
|
089
|
0891
|
08910
|
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
|
0891 - 08910: khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón nhóm này gồm: - hoạt động khai thác muối nitơ, kali hoặc phốt pho tự nhiên; - hoạt động khai thác lưu huỳnh tự nhiên; - hoạt động khai thác pirít và chất chủ yếu chứa lưu huỳnh không kể hoạt
|
B
|
08
|
089
|
0892
|
08920
|
Khai thác và thu gom than bùn
|
0892 - 08920: khai thác và thu gom than bùn nhóm này gồm: - khai thác than bùn; - thu gom than bùn. loại trừ: - sản xuất than bánh có chứa than bùn được phân vào nhóm 09900 (hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác); - hoạt động dịch vụ
|
B
|
08
|
089
|
0893
|
08930
|
Khai thác muối
|
0893 - 08930: khai thác muối nhóm này gồm: - các hoạt động khai thác muối mỏ, đập vụn muối và sàng muối; - sản xuất muối từ nước biển, nước mặn ở hồ hoặc nước mặn tự nhiên khác; - nghiền, tẩy rửa, và tinh chế muối phục vụ cho sản xuất. loại trừ:-
|
B
|
08
|
089
|
0899
|
08990
|
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
|
0899 - 08990: khai khoáng khác chưa được phân vào đâu nhóm này gồm: khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như: + nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác..
|
B
|
09
|
091
|
0910
|
09100
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
|
091 - 0910 - 09100: hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên nhóm này gồm: hoạt động dịch vụ thăm dò dầu khí được cung cấp theo khế ước và hợp đồng như: + các hoạt động phục vụ cho việc thăm dò dầu khí như: các phưng pháp lấy mẫu qu
|
B
|
09
|
099
|
0990
|
09900
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
|
- hoạt động dịch vụ theo khế ước hoặc hợp đồng, theo yêu cầu để phục vụ cho hoạt động khai thác được phân vào ngành 05, 07 và 08; - hoạt động dịch vụ khai thác như các thăm dò quặng theo phương pháp thông lệ và lấy mẫu quặng, quan sát địa chất tại nơi t
|