C
|
10
|
101
|
1010
|
10101
|
Giết mổ gia súc, gia cầm
|
các hoạt động chế biến thịt nhưng hoạt động chính là đóng hộp.
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10102
|
Chế biến và bảo quản thịt
|
|
C
|
10
|
101
|
1010
|
10109
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt
|
- hoạt động giết mổ bao gồm giết, mổ, đóng gói, bảo quản thịt: trâu, bò, cừu, dê, ngựa, thỏ, các loại gia cầm, lạc đà ... - sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng tẩm; - sản xuất thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh, thịt tươi dạng cắt nhỏ;
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10201
|
Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đóng hộp. bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10202
|
Chế biến và bảo quản thủy sản khô
|
- chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản đông lạnh;- bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp đông lạnh.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10203
|
Chế biến và bảo quản nước mắm
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là thủy sản khô; - bảo quản thủy sản chủ yếu bằng phương pháp sấy, hun khói, ướp muối và đóng hộp.
|
C
|
10
|
102
|
1020
|
10209
|
Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản
|
các hoạt động chế biến và bảo quản các sản phẩm thủy sản khác chưa được phân vào đâu.
|
C
|
10
|
103
|
1030
|
10301
|
Sản xuất nước ép từ rau quả
|
chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả đóng hộp. - bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
103
|
1030
|
10309
|
Chế biến và bảo quản rau quả khác
|
- chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh; - bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu ...- chế biến thức ăn từ rau quả; - chế biến mứt rau quả; - chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và
|
C
|
10
|
104
|
1040
|
10401
|
Sản xuất dầu, mỡ động vật
|
các hoạt động chế biến, bảo quản dầu mỡ động, thực vật chủ yếu bằng phương pháp đóng hộp.
|
C
|
10
|
104
|
1040
|
10402
|
Sản xuất dầu, bơ thực vật
|
|
C
|
10
|
105
|
1050
|
10500
|
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
-chế biến sữa tươi dạng lỏng , sữa đã tuyệt trùng ,sữa diệt khuẩn ,đồng hóa và / hoặc đã xử lý đun nóng; -chế biến các đồ uống giải khát từ sữa ; -sản xuất kem từ sữa tươi , sữa đã tiệt trùng , diệt khuẩn ,đồng hóa; - sản xuất làm khô hoặc sữa đặc c
|
C
|
10
|
106
|
1061
|
10611
|
Xay xát
|
hoạt động xây xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xây xát, đánh bóng, luộc qua.
|
C
|
10
|
106
|
1061
|
10612
|
Sản xuất bột thô
|
- sản xuất bột thô: sản xuất bột mỳ, yến mạch thức ăn hoặc viên thức ăn từ lúa mỳ, lúa mạch đen, yến mạch, ngô và các hạt ngũ cốc khác; - sản xuất bột gạo; - xay rau: sản xuất bột hoặc thức ăn từ các loại đậu, các rễ thân cây hoặc các hạt ăn được khác;
|
C
|
10
|
106
|
1062
|
10620
|
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
|
- sản xuất tinh bột từ gạo, khoai tây, ngô ... - sản xuất bột ngô ẩm; - sản xuất đường gluco, mật ong nhân tạo, inulin ... - sản xuất glutein; - sản xuất bột sắn và các sản phẩm phụ của sắn; - sản xuất dầu ngô. - rây bột
|
C
|
10
|
107
|
1071
|
10710
|
Sản xuất các loại bánh từ bột
|
sản xuất các lọai bánh từ bột như : -sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh , bánh tươi -sản xuất bánh mì hoặc dạng ổ bánh mì; -sản xuất bánh nướng , bánh ngọt , bánh patê bánh nhân hoa quả,.... -sản xuất bánh bit cot , bánh quy và các loại bánh ngọt
|
C
|
10
|
107
|
1072
|
10720
|
Sản xuất đường
|
- sản xuất đường (sucrose), mật mía, đường củ cải và đường khác từ các cây khác có đường. tinh lọc đường thô thành đường tinh luyện (re), sàn xuất xi rô, mật nước tinh lọc được làm từ đường mía hoặc đường từ các cây khác có đường như củ cải, đường từ câ
|
C
|
10
|
107
|
1073
|
10730
|
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
|
- sản xuất ca cao, dầu ca cao, bơ ca cao, mỡ ca cao; - sản xuất sôcôla và kẹo sôcôla; - sản xuất kẹo: kẹo cứng, sôcôla trắng, kẹo cao su, kẹo nu ga, kẹo mềm; - sản xuất kẹo cao su; - ngâm tẩm đường cho quả, hạt cây và các bộ phận của cây; - sản xuất
|
C
|
10
|
107
|
1074
|
10740
|
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
|
- sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa; - sản xuất mỳ nấu thịt; - sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gối. - sản xuất bánh tráng
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10751
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt
|
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10752
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản
|
|
C
|
10
|
107
|
1075
|
10759
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác
|
|
C
|
10
|
107
|
1076
|
10760
|
Sản xuất chè
|
|
C
|
10
|
107
|
1077
|
10770
|
Sản xuất cà phê
|
|
C
|
10
|
107
|
1079
|
10790
|
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
|
- rang và lọc cà phê; - sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; - sản xuất các chất thay thế cà phê; - trộn chè và chất phụ gia; - sản xuất chiết xuất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; - sả
|
C
|
10
|
108
|
1080
|
10800
|
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
- sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng bao gồm chó, mèo, chim, cá, ... - sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại. xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc đ
|
C
|
11
|
110
|
1101
|
11010
|
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
|
- sản xuất đồ uống có cồn được chưng cất hoặc pha chế các loại rượu mạnh: rượu whisky, rượu gin, rượu mùi, đồ uống hỗn hợp ... - pha chế các loại rượu mạnh đã chưng cất; - sản xuất rượi mạnh trung tính.
|
C
|
11
|
110
|
1102
|
11020
|
Sản xuất rượu vang
|
- sản xuất rượu vang; - sản xuất rượu sủi tăm; - sản xuất rượu từ chiết xuất của nho; - sản xuất đồ uống có cồn lên men nhưng không qua chưng cậ rượu sake, rượu táo, rượu lê, rượu mật ong, rượu hoa quả khác và đồ uống hỗn hợp chứa cồn; - sản xuất rượ
|
C
|
11
|
110
|
1103
|
11030
|
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
|
- sản xuất rượu từ mạch nha như bia, bia đen; - sản xuất mạch nha ủ men bia; - sản xuất bia không cồn hoặc có độ cồn thấp.
|
C
|
11
|
110
|
1104
|
11041
|
Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
|
sản xuất nước khoáng thiên nhiên và nước đóng chai khác. nước đóng chai tinh khiết
|
C
|
11
|
110
|
1104
|
11042
|
Sản xuất đồ uống không cồn
|
- sản xuất đồ uống không cồn trừ bia và rượu không côn; - sản xuất nước ngọt; - sản xuất bột hoặc nước ngọt không cồn: nước chanh, nước cam, côla, nước hoa quả, nước bổ dưỡng.
|
C
|
12
|
120
|
1200
|
12001
|
Sản xuất thuốc lá
|
- sản xuất thuốc lá và các sản phẩm từ thuốc lá như: thuốc lá điếu; - sản xuất thuốc lá đã được đồng hóa hoặc đã được chế biến.
|
C
|
12
|
120
|
1200
|
12009
|
Sản xuất thuốc hút khác
|
- tước cọng và sấy khô thuốc lá; - sản xuất xì gà, thuốc lá hút tẩu, thuốc lá nhai, thuuốc lá rê.
|
C
|
13
|
131
|
1311
|
13110
|
Sản xuất sợi
|
- chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sơi; tẩy nhờn và các bon hóa len, nhuộm len lông cừu; trãi len lông các loại động vật, thực vật và sợi nhân tạo; - xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm; - sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm s
|
C
|
13
|
131
|
1312
|
13120
|
Sản xuất vải dệt thoi
|
- sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp; - sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt; - sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc; - sản xuất tấm
|
C
|
13
|
131
|
1313
|
13130
|
Hoàn thiện sản phẩm dệt
|
- tẩy hoặc nhuộm vải dệt, sợi, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - hồ vải, nhuộm, hấp, làm co, chống co, ngâm kiềm vải, sản phẩm dệt bao gồm cả quần áo; - tẩy quần áo bò; - xếp nếp và các công việc tương tự trên các sản phẩm dệt; - làm chống thắm nước
|
C
|
13
|
139
|
1391
|
13910
|
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
|
|
C
|
13
|
139
|
1392
|
13920
|
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
|
|
C
|
13
|
139
|
1393
|
13930
|
Sản xuất thảm, chăn, đệm
|
|
C
|
13
|
139
|
1394
|
13940
|
Sản xuất các loại dây bện và lưới
|
|
C
|
13
|
139
|
1399
|
13990
|
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
|
|
C
|
14
|
141
|
1410
|
14100
|
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
|
- sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hóa, - sản xuất trang phục bằng da hoặc da tổng hợp bao gồm các phụ kiện bằng da dùng trong các ngành công nghiệp như tạp dề da; - sản xuất quần áo
|
C
|
14
|
142
|
1420
|
14200
|
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
|
+ trang phục lông thú và phụ trang; + các phụ kiện làm từ lông da như tấm, miếng lót, mảnh dải ... + các sản phẩm phụ khác từ da lông thú như thảm, đệm, mảnh đánh bóng công nghiệp.
|
C
|
14
|
143
|
1430
|
14300
|
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
|
- sản xuất trang phục đan móc và các sản phẩm may sẵn khác, đan móc trực tiếp thành sản phẩm như: áo chui đầu, áo len, áo ghile và các đồ tương tự; - sản xuất hàng dệt kim như áo nịt, tất, soóc. thêu gia công trên áo, quần
|
C
|
15
|
151
|
1511
|
15110
|
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
|
- thuôc, nhuộm da; - sản xuất da sơn dương, da cừu, da dê, giấy da, da tinh xảo hoặc da hấp (cao su); - sản xuất da tổng hợp; - cạo lông, chải lông, thuộc, tẩy trắng, xén lông, nhổ lông và nhuộm da lông thú.
|
C
|
15
|
151
|
1512
|
15120
|
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
|
- sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, bằng da, da tổng hợp hoặc bất cứ nguyên liệu nào khác như nhựa, vải dệt, sợi hoặc bìa các tông được lưu hóa, với điều kiện các nguyên liệu này sử dụng cùng công nghệ dùng để xử lý da; - sản xuất yên đệm;
|
C
|
15
|
152
|
1520
|
15200
|
Sản xuất giày, dép
|
- sản xuất giày, dép cho mọi mục đích sử dụng, bằng mọi nguyên liệu, bằng mọi các thức sản xuất bao gồm cả đổ khuôn; - sản xuất bộ phận bằng da của giày dép: sản xuất mũi giày và bộ phận của mũi giày, đế trong và phần ngoài đế; - sản xuất bao chân, xà
|
C
|
16
|
161
|
1610
|
16101
|
Cưa, xẻ và bào gỗ
|
- cưa, xẻ, bào và gia công cắt gọt gỗ - xẻ mỏng, bóc vỏ, đẽo bào gỗ - sản xuất tà vẹt bằng gỗ - sản xuất sàn gỗ chưa lắp ráp - sản xuất sợi gỗ, bột gỗ, vỏ bào, hạt gỗ
|
C
|
16
|
161
|
1610
|
16102
|
Bảo quản gỗ
|
- làm khô gỗ - tẩm hoặc xử lý hóa chất gỗ với chất bảo quản hoặc nguyên liệu khác
|
C
|
16
|
162
|
1621
|
16210
|
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
|
- sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: +tấm gỗ được làm nhẵn, nhuôm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau). + làm dưới dạng rời - sản xuất gỗ lạng, ván mỏng v
|
C
|
16
|
162
|
1622
|
16220
|
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
|
- sản xuất đồ gỗ chủ yếu dùng trong ngành xây dựng, cụ thể: + rui, mè, xà, dầm, các thanh giằng, + các khung đỡ mái nhà được làm sẵn bằng gỗ, bằng kim loại nối với nhau và bằng gỗ dán mỏng, + cửa ra vào, của sổ, cửa chớp, khung cửa, bất
|
C
|
16
|
162
|
1623
|
16230
|
Sản xuất bao bì bằng gỗ
|
- sản xuất thùng gỗ, hòm, thùng thưa (sọt), thùng hình ống và các đồ đựng bằng gỗ tương tự; - sản xuất tấm nâng hàng, thùng nâng hàng và tấm nâng hàng khác bằng gỗ; - sản xuất thùng tròn, bình, chum và các sản phẩm thùng bằng gỗ khác; - sản xuất thùng
|
C
|
16
|
162
|
1629
|
16291
|
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ
|
- sản xuất các sản phẩm gỗ khác nhau, cụ thể: + cán, tay cầm của dụng cụ, cán chổi, cán bàn chải, + khuôn và nòng giày hoặc ủng, mắc áo, + đồ dùng gia đình và đồ dùng nấu bếp bằng gỗ, + tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ,+
|
C
|
16
|
162
|
1629
|
16292
|
Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện
|
- chế biến bấc tự nhiên và các sản phẩm từ bấc ép; - sản xuất các sản phẩm từ bấc tự nhiên hoặc bấc ép, bao gồm tấm phủ sàn; - sản xuất dạy bện, sản phẩm tết bện như thảm chùi chân, chiếu, thùng, hộp và tấm chắn; - sản xuất đồ giỏ bằng liễu gai và các
|
C
|
17
|
170
|
1701
|
17010
|
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
|
- sản xuất bột giấy được tẩy trắng, tẩy trắng một phần hoặc chưa được tât3y trắng bằng cơ học, hóa học (hòa tan hoặc không hòa tan) hoặc xử lý hóa chất một phần; - sản xuất bột giấy từ xơ bông; - loại bỏ mực và sản xuất bột giấy từ giấy bỏ; - sản xuất
|
C
|
17
|
170
|
1702
|
17021
|
Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa
|
- sản xuất bao bì bằng giấy và bìa giấy lót làn sóng (có nếp gấp để bảo quản thủy tinh); - sản xuất bao bì bằng bìa cứng; - sản xuất các bao bì khác bằng giấy và bìa; - sản xuất bao tải bằng giấy; - sản xuất hộp đựng tài liệu trong văn phòng và đồ tư
|
C
|
17
|
170
|
1702
|
17022
|
Sản xuất giấy nhăn và bìa nhăn
|
- sản xuất giấy nhãn và giấy bìa. - sản xuất bao bì bằng giấy nhãn hoặc bìa nhãn.
|
C
|
17
|
170
|
1709
|
17090
|
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như: + giấy vệ sinh. + khăn ăn, giấy ăn, khăn lau, + băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh, + cốc, chén đ4a, khau bằng giấy. - sản xuất
|
C
|
18
|
181
|
1811
|
18110
|
In ấn
|
- in ấn báo chí, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác, sách và sách quảng cáo, bản thảo âm nhạc, bản đồ, tập bản đồ, áp phích, mục lục quảng cáo, tờ quảng cáo và các ấn phẩm quảng cáo khác, tem bưu điện, tem thuế, tài liệu, séc và các chứng khoán bằng giấ
|
C
|
18
|
181
|
1812
|
18120
|
Dịch vụ liên quan đến in
|
- đóng sách thành quyển, tạp chí, sách quảng cáo, catalo ... bằng cách gấp, xếp, khâu, dán hồ, kiểm tra thứ tự (trang sách), khâu lược, dán bìa, tỉa, xén, in tem vàng lên sách; - xếp chữ, sắp chữ, sắp chữ in, nhập dữ liệu trước khi in bao gồm quét và nh
|
C
|
18
|
182
|
1820
|
18200
|
Sao chép bản ghi các loại
|
- sao chép băng, đĩa hát, đĩa compact và băng máy từ các bản gốc; - sao chép băng, đĩa từ, băng video phim và các ấn phẩm video từ các bản gốc;- sao chép các phần mềm và dữ liệu sang đĩa, băng từ các bản gốc.
|
C
|
19
|
191
|
1910
|
19100
|
Sản xuất than cốc
|
- điều hành các lò than cốc; - sản xuất than cốc và một phần than cốc; - sản xuất dầu hắc ín và than dầu hắc ín; - sản xuất ga từ than cốc;- sản xuất than thô và nhựa đường; - chưng cất than cốc.
|
C
|
19
|
192
|
1920
|
19200
|
Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
sản xuất nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hoặc các sản phẩm khác từ dầu thô, khoáng bitum hoặc các sản phẩm phân đoạn của chúng. tinh luyện dầu gồm một hoặc nhiều các hoạt động sau: phân đoạn, chưng cất thẳng từ dầu thô, cracking. - sản xuất nhiên li
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20111
|
Sản xuất khí công nghiệp
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20112
|
Sản xuất chất nhuộm và chất màu
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20113
|
Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20114
|
Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản khác
|
|
C
|
20
|
201
|
2011
|
20119
|
Sản xuất hóa chất cơ bản khác
|
|
C
|
20
|
201
|
2012
|
20120
|
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
|
- sản xuất phâ n bón như: + phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali; + phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên. - sản xuất sản phẩm có chứa ni tơ như: + axít nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua,
|
C
|
20
|
201
|
2013
|
20131
|
Sản xuất plastic nguyên sinh
|
- sản xuất plastic dang nguyên sinh: + polyme, bao gồm polyme tổng hợp từ etylen, propylen, xtiren, vinyl clorua, vinyl axetat và axit acrilic, + polyamit, + nhựa thông epoxit, phenolic và pôliurêtan, + alkil, nhựa thông pôliexte và pôliexte, + sili
|
C
|
20
|
201
|
2013
|
20132
|
Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
- sản xuất cao su tổng hợp dang nguyên sinh: + cao su tổng hợp + cao su nhân tạo, - sản xuất hỗn hợp cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên hoặc keo dính giống cao su (ví dụ nhựa lấy ở cây dùng làm chất cách điện). * sản xuất xenlulo và các dẫn xuất h
|
C
|
20
|
202
|
2021
|
20210
|
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
|
- sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt côn trùng gặm nhấm, thuốc diệt cỏ; - sản xuất các sản phẩm chống mọc mầm, máy điều chỉnh tốc độ phát triển của cây; - sản xuất chất tẩy uế (cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác); - sản x
|
C
|
20
|
202
|
2022
|
20221
|
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
- sản xuất sơn và vec ni, men, sơn mài; - sản xuất chất nhuộm và chất nhuộm chế sẵn, thuốc màu; - sản xuất men tráng trên sản phẩm thủy tinh và men sành, men đánh bóng và các chất tương tự; - sản xuất sơn ma tít; - sản xuất hợp chất dùng để bít, trét
|
C
|
20
|
202
|
2022
|
20222
|
Sản xuất mực in
|
sản xuất mực in
|
C
|
20
|
202
|
2023
|
20231
|
Sản xuất mỹ phẩm
|
- sản xuất nước hoa, dầu thơm hoặc nước vệ sinh: + nước hoa và nước vệ sinh, + chất mỹ phẩm và hóa trang, + chất chống nắng và chống rám nắng, + thuốc chăm sóc móng tay, móng chân, + dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, + kem đán
|
C
|
20
|
202
|
2023
|
20232
|
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
- sản xuất xà phòng; - sản xuất giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ, dạ, ... được bọc hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa; - sản xuất glixerin thô; - sản xuất chất hoạt động bề mặt như: + bột giặt dạng lỏng hoặc cứng và chất tẩy rửa, + nước rửa bát, + nước xả
|
C
|
20
|
202
|
2029
|
20290
|
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất các loại bột thuốc nổ; - sản xuất các sản phẩm pháo hoa, chất nổ, bao gồm ngòi nổ, pháo sáng; - sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su; - sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệ
|
C
|
20
|
203
|
2030
|
20300
|
Sản xuất sợi nhân tạo
|
- sản xuất tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp; - sản xuất sơi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến cho quá trình quay sợi; - sản xuất chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao; - sản xuất đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo.
|
C
|
21
|
210
|
2100
|
21001
|
Sản xuất thuốc các loại
|
- sản xuất thuốc như: + huyết thanh và các thành phần của máu, + vắc xin, + các loại thuốc khác, bao gồm chất vi lượng. - sản xuất thuốc tránh thai uống và đặt; - sản xuất thuốc chẩn đoán, bao gồm thử thai; - sản xuất thuốc chẩn đoán hoạt phóng xạ.
|
C
|
21
|
210
|
2100
|
21002
|
Sản xuất hoá dược và dược liệu
|
- sản xuất chất hoạt động thuốc được sử dụng cho dược liệu trang sản xuất dược phẩm: thuốc kháng sinh, vitamin cơ bản, salixilic và axit o-axetinsalixilic ... - sản xuất hóa dược. * sản xuất đường hóa học tinh luyện; * sản xuất các tuyến và chiết xuất
|
C
|
22
|
221
|
2211
|
22110
|
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
|
sản xuất lốp cao su cho xe thô sơ, thiết bị, máy di động, máy bay, đồ chơi, đồ đạc và các mục đích sử dụng khác như: + lốp bơm hơi, + lốp đặc hoặc lót đệm. - sản xuất săm; - sản xuất ta lông lốp xe có thể thay được, vành lốp xe, sản xuất các tấm cao
|
C
|
22
|
221
|
2219
|
22190
|
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
|
|
C
|
22
|
222
|
2220
|
22201
|
Sản xuất bao bì từ plastic
|
- sản xuất đồ nhựa dùng để gói hàng như: + túi, bao tải, hộp, thùng hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa.
|
C
|
22
|
222
|
2220
|
22209
|
Sản xuất sản phẩm khác từ plastic
|
chế biến chất dẻo mới hoặc nựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén vá cắt. đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23101
|
Sản xuất thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23102
|
Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23103
|
Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
|
|
C
|
23
|
231
|
2310
|
23109
|
Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
C
|
23
|
239
|
2391
|
23910
|
Sản xuất sản phẩm chịu lửa
|
- sản xuất hồ, bê tông chịu lửa; - sản xuất sản phẩm gốm sứ chịu lửa như: + đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hóa thạch silic, + gạch, ngói chịu lửa, + sản xuất bình, nồi, vòi, ống. * sản xuất đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, dolomit. sản xuất
|
C
|
23
|
239
|
2392
|
23920
|
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
|
- sản xuất gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm; - sản xuất đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa; - sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: sản xuất gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm ... - sản xuất gạch lát sàn từ
|
C
|
23
|
239
|
2393
|
23930
|
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
|
- sản xuất bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh; - sản xuất các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác; - sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; - sản xuất các sản phẩm trong
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23941
|
Sản xuất xi măng
|
sản xuất clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phốt phát.
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23942
|
Sản xuất vôi
|
sản xuất vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước.
|
C
|
23
|
239
|
2394
|
23943
|
Sản xuất thạch cao
|
- sản xuất dolomit can xi; - sản xuất vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
|
C
|
23
|
239
|
2395
|
23950
|
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
|
- sản xuất bê tông đức sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng nhhư: ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống ... - sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân
|
C
|
23
|
239
|
2396
|
23960
|
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
|
- cắt, tạo dáng, hoàn thiện sản phẩm đá sử dụng trong xây dựng, trong nghĩa trang, đường xá và lợp mái; - sản xuất đồ gia dụng bằng đá. gia công mài đá nhân tạo mộ bia
|
C
|
23
|
239
|
2399
|
23990
|
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát); - sản xuất sợi và tấm dệt khoáng phi kim, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thhừng ... - sản xuất các nguyên
|
C
|
24
|
241
|
2410
|
24100
|
Sản xuất sắt, thép, gang
|
- điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện; - sản xuất xỉ thép, sản xuất gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác; - sản xuất hợp kim sắt; - sản xuất các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản ph
|
C
|
24
|
242
|
2420
|
24201
|
Sản xuất kim loại quý
|
|
C
|
24
|
242
|
2420
|
24202
|
Sản xuất kim loại màu
|
|
C
|
24
|
243
|
2431
|
24310
|
Đúc sắt, thép
|
- đúc sản phẩm sắt bán thành phầm; - đúc khuôn sắt; - đúc khuôn sắt graphit hình cầu; - đúc khuôn sắt dát mỏng; - đúc khuôn théo bán thành phẩm; - đức khuôn thép; - sản xuất ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc; - sản xuất ống thép không mố
|
C
|
24
|
243
|
2432
|
24320
|
Đúc kim loại màu
|
- khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm ...; - đúc khuôn kim loại nhẹ; - đúc khuôn kim loại nặng; - đúc khuôn kim loại quý; - đúc khuôn kim loại màu;
|
C
|
25
|
251
|
2511
|
25110
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại
|
- sản xuất khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của cúng (tháp, cột, cầu treo ...); - sản xuất khung kim loại công nghiệp (khung cho lò hơi, thiết bị nâng và cầm tay ...); - sản xuất nhà đức sẵn bằng kim loại như: nhà di chuyển và các b
|
C
|
25
|
251
|
2512
|
25120
|
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
|
- sản xuất thùng, bể chúa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ sản xuất; - sản xuất thùng chứa bằng kim loại cho nén và hóa lỏng khí đốt; - sản xuất nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt.
|
C
|
25
|
251
|
2513
|
25130
|
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
|
- sản xuất lò hơi hoặc lò hơi nước khác; - sản xuất các thiết bị phụ gắn với lò hơi nước như: bộ phận góp hơi và tích lũy hơi, bộ phận làm sạch cặn nước, bộ phận phục hồi khí và dụng cụ cạo cặn lò hơi; - sản xuất lò phản ứng nguyên tử, trừ tách chất đồ
|
C
|
25
|
252
|
2520
|
25200
|
Sản xuất vũ khí và đạn dược
|
- sản xuất vũ khí hạng nặng (trọng pháo, súng cơ động, tên lửa bazuka, ngư lôi, súng máy hạng nặng); - sản xuất vũ khí nhỏ (súng lục ổ quay, súng ngắn, súng máy hạng nhẹ); - sản xuất súng hơi; - sản xuất đạn dược chiến tranh; * sản xuất súng và đạn d
|
C
|
25
|
259
|
2591
|
25910
|
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
|
- rèn, dập, ép, cán kim loại; - luyện bột kim loại: sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực.
|
C
|
25
|
259
|
2592
|
25920
|
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
|
- mạ, đánh bóng kim loại; - xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt; - phun cát, trộn, làm sạch kim loại; - nhuộm màu, chạm, in kim loại; - phủ á kim như: tráng men, sơn mài; - mài, đánh bóng kim loại; - khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh
|
C
|
25
|
259
|
2593
|
25930
|
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
|
- sản xuất dụng cụ cắt gia dụng như dao, đĩa, thìa ... - sản xuất các chi tiết của dao kéo như: dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc; - sản xuất dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc; - sản xuất dụng cụ cầm tay
|
C
|
25
|
259
|
2599
|
25991
|
Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
|
- sản xuất hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được; - sản xuất các chi tiết kim loại gia dụng như: đồ dẹt: đĩa nông lòng ..., đồ nấu như: nồi, ấm ...,đồ ăn như: bát, đĩa ..., chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn ho
|
C
|
25
|
259
|
2599
|
25999
|
Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc; - sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt; - sản xuất túi đựng nữ trang; - sản xuất thùng, can, thùnghình ống, xô, hộp; - sản xuất hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại
|
C
|
26
|
261
|
2610
|
26100
|
Sản xuất linh kiện điện tử
|
sản xuất chất bán dẫn và các linh kiện ứng dụng điện tử khác. - sản xuất tụ điện, điện tử; - sản xuất điện trở, điện tử; - sản xuất bộ mạch vi xử lý; - sản xuất bo mạch điện tử; - sản xuất ống điện tử; - sản xuất liên kết điện tử; - sản xuất mạch
|
C
|
26
|
262
|
2620
|
26200
|
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
|
sản xuất và lắp ráp máy tính điện tử như màn hình, máy tính để bàn, máy chủ, máy xách tay; các thiết bị ngoại vi máy tính như thiết bị lưu trữ và thiết bị ra/vào (máy in, màn hình, bàn phím). có thể là máy tính tỷ biến, máy tính kỹ thuật số hoặc lai. máy
|
C
|
26
|
263
|
2630
|
26300
|
Sản xuất thiết bị truyền thông
|
- sản xuất thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây; - sản xuất thiết bị chuyển mạch văn phòng trung tâm;-
|
C
|
26
|
264
|
2640
|
26400
|
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
|
- sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh; - sản xuất đầu máy video và thiết bị sao chép; - sản xuất tivi; - sản xuất màn hình vô tuyến; - sản xuất hệ thố
|
C
|
26
|
265
|
2651
|
26510
|
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
|
sản xuất các hệ thống cà thiết bị tìm kiếm, thăm dò, định hướng, thiết bị dùng trong hàng không, hàng hải; các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động như lò, điều hòa, tủ lạnh và các thiết bị khác; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu than
|
C
|
26
|
265
|
2652
|
26520
|
Sản xuất đồng hồ
|
- sản xuất đồng hồ đeo tay và treo tường, thiết bị đo thời gian và các linh kiện của nó; - sản xuất các loại đồng hồ đeo tay, treo tường bao gồm đồng hồ dạng tấm; - sản xuất hộp đựng đồng hồ treo tường và đeo tay, bao gồm cả hộp bằng kim loại quý; - s
|
C
|
26
|
266
|
2660
|
26600
|
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
|
sản xuất máy móc cơ điện học, điện liệu pháp như thiết bị cộng hưởng từ tính, thiết bị siêu âm y tế, thiết bị trợ thính, máy ghi điện tim, thiết bị nội soi cơ điện học, sản xuất máy bức xạ và ống ứng dụng, như chẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, công nghiệp,
|
C
|
26
|
267
|
2670
|
26700
|
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
|
sản xuất dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và sản xuất thiết bị chụp ảnh như came
|
C
|
26
|
268
|
2680
|
26800
|
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
|
sản xuất thiết bị truyền thông thu âm quang học và từ tính như băng video và cassete từ tính trắng, đĩa trắng, đĩa quang học trắng và thiết bị truyền thông tốc độ cao.
|
C
|
27
|
271
|
2710
|
27101
|
Sản xuất mô tơ, máy phát
|
- sản xuất máy biến đổi phân phối điện; - sản xuất máy chuyển đổi hàn bằng một cung lửa điện; - sản xuất đá balat huỳnh quang (như máy biến thế); - sản xuất máy phát điện (trừ máy khởi động đốt cháy nội sinh); - sản xuất máy phát điện (trừ máy dao độ
|
C
|
27
|
271
|
2710
|
27102
|
Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
|
- sản xuất máy chuyển đổi phụ, phân phối năng lượng điện; - sản xuất máy điều chỉnh truyền và phân phối điện; - sản xuất bảng kiểm soát phân phối điện; - sản xuất máy tách mạch điện năng lượng; - sản xuất bảng điều khiển, phân phối năng lượng điện;
|
C
|
27
|
272
|
2720
|
27200
|
Sản xuất pin và ắc quy
|
sản xuất pin xạc lại được và pin không xạc lại được: - sản xuất pin và ắc quy: pin có dioxit mangan, dioxit thủy ngân, oxit bạc ... - sản xuất ắc quy điện bao gồm các phần như: tấm ngăn, bình ắc quy, vỏ bọc; - sản xuất ắc quy acid chì; - sản xuất ắc
|
C
|
27
|
273
|
2731
|
27310
|
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
|
sản xuất sợi cáp quang truyền số liệu hoặc truyền hình ảnh động.
|
C
|
27
|
273
|
2732
|
27320
|
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
|
sản xuất dây cáp và sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm.
|
C
|
27
|
273
|
2733
|
27330
|
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
|
- sản xuất các thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện bằng bất cứ vật liệu nào: - sản xuất thanh ray xe buýt, dây dẫn điện (trừ loại mạch chuyển); - sản xuất gfci (ngắt mạch rò ngầm); - sản xuất kẹp đèn; - sản xuất cột và cuộn chống sét; - sả
|
C
|
27
|
274
|
2740
|
27400
|
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
|
- sản xuất đèn tròn hoặc đèn ống, các bộ phận hoặc linh kiện (trừ những chổ thủy tinh rỗng của đèn ống); các vật điện chiếu sáng (trừ xe điện); thiết bị chiếu sáng không dùng điện; chụp đèn (trừ loại bằng thủy tinh và nhựa); linh kiện các vật chiếu sáng
|
C
|
27
|
275
|
2750
|
27500
|
Sản xuất đồ điện dân dụng
|
sản xuất các thiết bị điện nhỏ và đồ gia dụng bằng điện, máy hút bụi dùng trong gia đình, quạt gia dụng, máy giặt gia dụng, máy lau sàn điện gia dụng, thiết bị là, thiết bị nấu ăn gia dụng, tủ lạnh gia dụng, tủ ướp lạnh, các thiết bị gia dụng chính bằng
|
C
|
27
|
279
|
2790
|
27900
|
Sản xuất thiết bị điện khác
|
sản xuất các thiết bị điện hỗn hợp khác không phải là máy phát, mô tơ hay máy truyền tải điện năng, pin, ắc quy, dây dẫn, thiết bị có dây dẫn, thiết bị chiếu sáng và thiết bị điện gia dụng. - sản xuất sạc ắc quy ở trạng thái rắn; - sản xuất thiết bị đó
|
C
|
28
|
281
|
2811
|
28110
|
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
|
- sản xuất máy pitông đốt trong và các bộ phân tương tự, trừ mô tô, máy bay và máy đẩy như: + động cơ thủy lực, + động cơ đường sắt. - sản xuất pitông, vòng pitông, bộ chế hòa khí và chế hòa khí dùng cho các loại động cơ đốt trong, động cơ diesel;-
|
C
|
28
|
281
|
2812
|
28120
|
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
|
- sản xuất cấu kiện thủy lực và hơi nước (bao gồm bơm thủy lực, động cơ thủy lực, xi lanh thủy lực, van thủy lực và hơi nước, vòi và bộ phận lắp nồi thủy lực và hơi nước); - sản xuất thiết bị chuẩn bị bay cho việc sử dụng hệ thống hơi; - sản xuất hệ th
|
C
|
28
|
281
|
2813
|
28130
|
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
|
- sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác; - sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo; - sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ mô tô; * sản xu
|
C
|
28
|
281
|
2814
|
28140
|
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
|
- sản xuất bi rời, ổ bi, vòng bi tròn và các chi tiết khác; - sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng cơ khí như: + truyền trục quay: trục cam, tay quay, lắt quay tay ... + trục phẳng, bánh răng chuyển động ma sát; - sản xuất bánh răng, hệ thống bánh
|
C
|
28
|
281
|
2815
|
28150
|
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
|
- sản xuất lò hấp, lò luyện điện, công nghiệp và thí nghiệm,bao gồm lò đốt, lò thiêu; - sản xuất lò nấu; - sản xuất bếp lò điện cố định, bếp lò bể bơi điện, thiết bị bếp lò gia dụng không dùng điện như năng lượng mặt trời, hơi, dầu và các lò và thiết
|
C
|
28
|
281
|
2816
|
28160
|
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
|
- sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như: + puli ròng rọc, cần trục, tời; +cần trục, cần trục to, khung nâng di động; + xe đẩy có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự
|
C
|
28
|
281
|
2817
|
28170
|
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)
|
- sản xuất máy tính cơ; - sản xuất máy cộng, thu ngân; - sản xuất máy tính điện tử hoặc không dùng điện tử; - sản xuất dụng cụ cân bưu phí, máy phục vụ bưu điện (dán phong bì, máy dán và in địa chỉ; mở, phân loại), các máy phụ trợ; - sản xuất máy dán
|
C
|
28
|
281
|
2818
|
28180
|
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
|
sản xuất dụng cụ cầm tay có mô tơ điện hoặc không dùng điện hoặc chạy nước như: - cưa tròn hoặc cưa thẳng - máy khoan hoặc khoan búa, - máy đánh bóng dùng điện cầm tay, - máy đóng đinh thủy lực, - tầng đệm, - máy bào ngang, - máy mài, - máy dập,
|
C
|
28
|
281
|
2819
|
28190
|
Sản xuất máy thông dụng khác
|
- sản xuất tủ lạnh hoặc thiết bị làm lạnh công nghiệp, bao gồm dây chuyền và linh kiện chủ yếu; - sản xuất máy điều hòa nhiệt độ, dùng cho cả mô tô; - sản xuất quạt không dùng cho gia đình; - sản xuất máy cân dùng trong gia đình như: cân hành lý, cân
|
C
|
28
|
282
|
2821
|
28210
|
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
|
- sản xuất máy kéo dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp; - sản xuất máy kéo bộ (điều khiển bộ); - sản xuất máy gặt, máy xén cỏ; - sản xuất xe moóc nông nghiệp tự bốc dỡ hoặc bán moóc; - sản xuất máy nông nghiệp dùng để phục vụ gieo trồng hoặc keo dính
|
C
|
28
|
282
|
2822
|
28220
|
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
|
- sản xuất thiết bị, máy móc chế biến kim loại và vật liệu khác (gỗ, xương, đá, cao su cứng, nhựa cứng, thủy tinh lạnh ...), bao gồm các máy sử dụng một con lắc laser, sóng siêu âm, thể plasma, xung điện nam châm ...; - sản xuất máy quay, cán, khoan, đị
|
C
|
28
|
282
|
2823
|
28230
|
Sản xuất máy luyện kim
|
- sản xuất máy và thiết bị vận chuyển kim loại nóng; - lò chuyển, đúc thỏi, muôi,máy đúc; - sản xuất máy nghiền cuộn kim loại.
|
C
|
28
|
282
|
2824
|
28240
|
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
|
- sản xuất thang máy và băng tải sử dụng dưới đất; - sản xuất máy khoan, cắt, thụt, đào (có hoặc không sử dụng dưới lòng đất); - sản xuất máy xử lý khoáng bằng việc chiếu, phân loại, rửa, nghiền ... - sản xuất máy trộn bê tông và vữa; - sản xuất máy
|
C
|
28
|
282
|
2825
|
28250
|
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
|
- sản xuất máy sấy khôn trong nông nghiệp; - sản xuất máy cho công nghiệp sản xuất bơ sữa như: + máy tách kem, + máy chế biến sữa (làm tinh khiết); + máy biến đổi sữa (trộn bơ, làm bơ và đóng khuôn), + máy làm phomat (làm thuần khiết, đúc khuôn, đón
|
C
|
28
|
282
|
2826
|
28260
|
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
|
- sản xuất máy dệt như: + máy cho sơ chế, sản xuất, vẽ, dệt hoặc cắt vải nhân tạo, nguyên liệu hoặc sợi, + sản xuất máy cho việc sơ chế dệt: quay tơ, quấn chỉ và các máy có liên quan … + máy dệt bao gồm cả dệt tay, + máy đan len, + máy cho làm lướ
|
C
|
28
|
282
|
2829
|
28291
|
Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng
|
sản xuất máy làm ngói, gạch lát nền hoặc tường, bột làm đồ gốm, sứ; chất tổng hợp, ống dẫn, điện cực than chì, phấn viết bảng …
|
C
|
28
|
282
|
2829
|
28299
|
Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất máy làm bột giấy; - sản xuất máy làm giấy và giấy bìa; - sản xuất máy sấy gỗ, bột giấy, giấy và giấy bìa; - sản xuất máy sản xuất các sản phẩm từ giấy và giấy bìa; - sản xuất máy làm cao su mềm hoặc nhựa hoặc cho sản xuất sản phẩm của nhữ
|
C
|
29
|
291
|
2910
|
29100
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
- sản xuất ô tô chở khách; - sản xuất xe động cơ thương mại như: xe tải, xe khéo đường cho xây dựng bán rơ moóc ... - sản xuất xe buýt, xe buýt điện và xe buýt đường dài; - sản xuất động cơ xe; - sản xuất gầm xe có động cơ; - sản xuất xe có động cơ
|
C
|
29
|
292
|
2920
|
29200
|
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
|
- sản xuất thân xe, gồm cabin cho xe có động cơ; - trang bị bên ngoài các loại xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc; - sản xuất rơ moóc và bán rơ moóc như: dùng để vận chuyển hàng hóa: tàu chở dầu, vận chuyển hành khách: rơ moóc có mui; - sản xuất co
|
C
|
29
|
293
|
2930
|
29300
|
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
|
- sản xuất các bộ phận và thiết bị thay đổi cho xe có động cơ như: phanh, hộp số, trục xe, bánh xe, hệ thống giảm sóc, bộ tản nhiệt, giảm thanh, ống xả, xúc tác, khớp ly hợp, bánh lái, cột và hộp lái; - sản xuất thiết bị và phụ tùng cho thân xe có động
|
C
|
30
|
301
|
3011
|
30110
|
Đóng tàu và cấu kiện nổi
|
đóng tàu, trừ tàu cho thể thao hoặc giải trí và xây dựng cơ cầu nổi. - đóng tàu thương mại: tàu chở khách, phà, tàu chở hàng, xà lan, tàu dắt ... - đóng tàu chiến; - đóng tàu đánh cá và tàu chế biến cá. * đóng tàu di chuyển bằng đệm không khí (trừ lo
|
C
|
30
|
301
|
3012
|
30120
|
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
|
- sản xuất xuồng hơi và bè mảng; - đóng thuyền buồm có hoặc không có trợ lực; - đóng xuồng máy; - đóng tàu đệm không khí dùng cho giải trí; - đóng thủy phi cơ cá nhân; - đóng tàu du lịch và tuyền thể thao khác như: thuyền bơi, ca nô, xuồng.
|
C
|
30
|
302
|
3020
|
30200
|
Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
|
- sản xuất đầu máy điện, đầu diezen, hơi nước và đầu máy xe lửa khác; - sản xuất toa khách xe lửa hoặc xe điện tự động, xe tải và toa trần, bảo dưỡng hoặc dịch vụ; - sản xuất toa xe điện hoặc xe lửa nói chung, không tự động như: toa hành khách, toa ch
|
C
|
30
|
303
|
3030
|
30300
|
Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan
|
- sản xuất máy bay vận tải hàng hóa và hành khách, cho mục đích quốc phòng, cho thể thao và các mục đích khác; - sản xuất máy bay trực thăng; - sản xuất tàu lượn, khung diều tàu lượn; - sản xuất khí cầu điều khiển được và khí cầu đốt nóng không khí;
|
C
|
30
|
304
|
3040
|
30400
|
Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội
|
- sản xuất xe tăng; - sản xuất thiết bị quân sự dùng cả cho địa hình dưới nước và trên cạn có trang bị; - sản xuất các xe chiến đấu quân sự khác.
|
C
|
30
|
309
|
3091
|
30910
|
Sản xuất mô tô, xe máy
|
- sản xuất mô tô, xe máy có bàn đạp hoặc xe đạp có một động cơ bổ trợ; - sản xuất động cơ cho xe mô tô; - sản xuất xe thùng; - sản xuất bộ phận và phụ tùng của xe mô tô.
|
C
|
30
|
309
|
3092
|
30920
|
Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật
|
- sản xuất xe đạp không có động cơ và các xe đạp khác, bao gồm xe đạp ba bánh (chuyên chở), xe tan đem, xe đạp hai bánh và xe ba bánh cho trẻ em; - sản xuất các bộ phận và phụ tùng xe đạp; - sản xuất xe cho người tàn tật có hoặc không có động cơ; - sả
|
C
|
30
|
309
|
3099
|
30990
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất xe kéo bằng động vật: xe lửa kéo, xe tang; - xe cút kít, xe kéo tay, xe đẩy trong siêu thị và các loại tương tự.
|
C
|
31
|
310
|
3100
|
31001
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ
|
sản xuất đồ đạc các loại bằng gỗ ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau. - sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho văn phòng, phògn làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng; - sản xuất ghế và chỗ ngồi bằng gỗ cho nhà hát, rạp chiếu phim;
|
C
|
31
|
310
|
3100
|
31002
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại
|
|
C
|
31
|
310
|
3100
|
31009
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác
|
sản xuất đồ đạc các loại bằng mọi chất liệu (trừ gỗ, đá, bê tông và gốm) ở mọi nơi và cho các mục đích khác nhau như: - sản xuất ghế và chỗ ngồi cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng, - sản xuất ghế và chỗ ngồi c
|
C
|
32
|
321
|
3211
|
32110
|
Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
|
- sản xuất ngọc trai nhân tạo; - sản xuất đá quý và đá bán quý, bao gồm đá công nghiệp và đá quý hoặc bán quý tái phục hồi hoặc nhân tạo; - làm kim cương; - sản xuất đồ trang sức bằng kim loại quý hoặc kim loại cơ bản mạ kim loại quý hoặc đá quý hoặc
|
C
|
32
|
321
|
3212
|
32120
|
Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
|
- sản xuất y phục hoặc đồ trang sức giả như: + nhẫn, vòng tay, vòng cổ và các chi tiết trang sức tương tự được làm từ tấm kim loại thường mạ kim loại quý, + đồ trang sức bao gồm đá giả như đá ngọc giả, kim cương giả ... - sản xuất dây đeo đồng hồ kim
|
C
|
32
|
322
|
3220
|
32200
|
Sản xuất nhạc cụ
|
- sản xuất dây đàn; - sản xuất dụng cụ bàn phím có dây, bao gồm cả piano tự động; - sản xuất đàn hộp có bàn phím, bao gồm đàn hơi và các đàn có bàn phím tương tự; - sản xuất đàn accoóc và dụng cụ tương tự, bao gồm đàn thổi bằng miệng; - sản xuất đàn
|
C
|
32
|
323
|
3230
|
32300
|
Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
|
sản xuất dụng cụ thể thao và điền kinh (trừ trang phục và giày dép). - sản xuất các chi tiết và thiết bị cho thể thao, cho các cuộc thi đấu trong nhà và ngoài trời, bằng mọi loại chất liệu như: + bóng cứng, mềm và bóng cao su, + vợt, gậy đánh gôn,
|
C
|
32
|
324
|
3240
|
32400
|
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
|
sản xuất búp bê, đồ chơi, như búp bê hoàn chỉnh, các bộ phận của búp bê, quần áo búp bê, phần chuyển động, đồ chơi, trò chơi (gồm cả điện), xe đạp trẻ con (trừ xe đạp bằng kim loại và xe ba bánh). - sản xuất búp bê và quần áo, phụ kiện cho búp bê;- sả
|
C
|
32
|
325
|
3250
|
32501
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa
|
- sản xuất màn phẩu thuật; - sản xuất chất hàn răng và bột xi măng hàn răng (trừ các chất dính răng giả hoặc bột hàn răng giả), sáp nha khoa và điều chế bột thạch cao nha khoa khác; - sản xuất lò thí nghiệm nha khoa; - sản xuất máy làm sạch siêu âm tr
|
C
|
32
|
325
|
3250
|
32502
|
Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng
|
sản xuất dụng cụ chỉnh hình như: nạgn, thắt lưng và băng giữ ngoại kho, giấy và corset chỉnh hình, nẹp và những thiết bị bó xương khác, thiết bị giúp ích cho người bệnh ví dụ: máy giúp cho người tàn tật đi lại, máy nghe cho người điếc. sản xuất chân tay
|
C
|
32
|
329
|
3290
|
32900
|
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
|
- sản xuất thiết bị bảo vệ an toàn như: + sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn, + sản xuất dây bảo hiểm cho người sửa chữa điện hoặc các dây bảo vệ cho các ngành nghề khác, + sản xuất phao cứu sinh; + sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bả
|
C
|
33
|
331
|
3311
|
33110
|
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
|
- sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đức sẵn của ngành 25 như: + sửa chữa các thùng, bể chứa, container bằng kim loại, + sửa chữa và bảo dưỡng đường ống, + sửa chữa hàn cơ động, + sửa chữa các thùng hàng hóa bằng thép của tàu thủy, + sửa ch
|
C
|
33
|
331
|
3312
|
33120
|
Sửa chữa máy móc, thiết bị
|
sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị công nghiệp như mài hoặc lắp đặt lưỡi và răng cưa máy móc công nghiệp hoặc thương mại hoặc cung cấp dịch vụ hàn sửa chữa (ví dụ như động cơ); sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và các máy móc nặng k
|
C
|
33
|
331
|
3313
|
33130
|
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
|
- sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị của nhóm 265 (sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ), 266 (sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp) và 267 (sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
|
C
|
33
|
331
|
3314
|
33140
|
Sửa chữa thiết bị điện
|
sửa chữa và bảo dưỡng các hàng hóa của ngành 27, trừ sản phẩm trong nhóm 2750 (thiết bị gia dụng); - sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt, - sửa chữa và bảo dưỡng mô tơ điện, máy phát điện và
|
C
|
33
|
331
|
3315
|
33150
|
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
|
- sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền; - sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí; - sửa các đầu máy xe lửa và toa xe (loại trừ việc làm mới hoặc chuyển đổi); - dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy bay (loại trừ việc chuyển đổi, khảo sát và đại tu, làm
|
C
|
33
|
331
|
3319
|
33190
|
Sửa chữa thiết bị khác
|
sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị không nằm trong các mã khác của nhóm này. - sửa chữa lưới đánh bắt cá, bao gồm cá phục hồi; - sửa chữa các túi để đựng phân bón và hóa chất; - sửa chữa hoặc tân trang các tầm gỗ pallet kê hàng hóa, các thùng hoặc thùng h
|
C
|
33
|
332
|
3320
|
33200
|
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
|
lắp đặt máy móc chuyên dụng. tuy nhiên, việc lắp đặt thiết bị là bộ phận không thể thiếu của các tòa nhà hoặc các cấu trúc tương tự, như lắp đặt dây dẫn điện, hệ thống chuông báo trộm hay lắp đặt hệ thống điều hòa, thang máy được xếp vào xây dựng. - lắp
|