E
|
36
|
360
|
3600
|
36000
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
- khai thác nước từ sộng, hồ, ao ... - thu nước mưa, - thanh lọc nước để cung cấp, - xử lý nước cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác, - khử muối của nước biển để sản xuất nước như là sản phẩm chính, - phân phối nước thông qua đường ống, bằn
|
E
|
37
|
370
|
3700
|
37001
|
Thoát nước
|
- hoạt động của hệ thống cống rãnh thoát nước thải, - thu gom và vận chuyển nước thải công nghiệp, nước thải dân sinh từ một hoặc một nhóm người, cũng như nước mưa, thông qua mạng lưới cống rãnh, người đi thu gom, thùng chứa và các phương tiện vận chuyể
|
E
|
37
|
370
|
3700
|
37002
|
Xử lý nước thải
|
- hoạt động của các phương tiện xử lý nước thải; - xử lý nước thải (gồm nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp, nước thải từ bể bơi ...) bằng các quy trình vật lý, hóa hóc và sinh học như pha loãng, lọc qua màn chắn, qua bộ lộc, kết tủa ... - làm
|
E
|
38
|
381
|
3811
|
38110
|
Thu gom rác thải không độc hại
|
- thu gom các chất thải rắn không độc hại (rác từ nhà bếp) trong khu vực địa phương, như là việc thu gom các rác thải từ hộ gia đình và các sơ sở kinh doanh bằng các túi rác, xe rác, thùng chứa, ... có thể lẫn lộn cả các nguyên liệu có thể giữ lại để sử
|
E
|
38
|
381
|
3812
|
38121
|
Thu gom rác thải y tế
|
thu gom rác thải từ các cơ sở y tế.
|
E
|
38
|
381
|
3812
|
38129
|
Thu gom rác thải độc hại khác
|
- thu gom các loại rác thải độc hại ở dạng rắn hoặc dạng khác như chất gây nổ, chất gỉ sét, chất dễ cháy, chất độc, chất kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khỏe con người và môi trường; - thu g
|
E
|
38
|
382
|
3821
|
38210
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
|
việc xử lý trước khi tiêu hủy và xử lý khác đối với các chất thải rắn và không rắn không độc hại như: - hoạt động của các khu đất dùng cho tiêu hủy rác thải không độc hại; - tiêu hủy rác thải không độc hại bằng cách đốt cháy hoặc thiêu hủy hoặc bằng cá
|
E
|
38
|
382
|
3822
|
38221
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế
|
hoạt động của các phương tiện xử lý và tiêu hủy rác thải từ các cơ sở y tế.
|
E
|
38
|
382
|
3822
|
38229
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác
|
- hoạt động của các phương tiện xử lý rác thải độc hại; - xử lý và tiêu hủy các động vật sống và chết bị nhiễm độc và các chất thải gây bệnh khác; - thiêu hủy rác thải độc hại; - tiêu hủy các hàng hóa đã qua sử dụng như tủ lạnh để loại trừ các chất th
|
E
|
38
|
383
|
3830
|
38301
|
Tái chế phế liệu kim loại
|
- nghiền cơ học đối với chất thải kim loại như ô tô đã bỏ đi, máy giặt, xe đạp với việc lọc và phân loại được thực hiện tiếp theo; - tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để tái chế nguyên liệu; - thu nhỏ các tấm kim loại lớn như các toa xe
|
E
|
38
|
383
|
3830
|
38302
|
Tái chế phế liệu phi kim loại
|
- tái chế kim loại không phải rác thải trong nhiếp ảnh ví dụ như dung dịch tráng hoặc phim và giấy ảnh; - tái chế cao su như các lốp xe đã qua sử dụng để sản xuất các nguyên liệu thô mới; - phân loại và tổng hợp nhựa để sản xuất các nguyên liệu thô mới
|
E
|
39
|
390
|
3900
|
39000
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
|
- khử độc vác vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hóa học hoặc sinh học; - khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân; - khử
|