Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Chức năng, nhiệm vụ
    • Sơ đồ tổ chức
    • Lịch sử phát triển
  • Văn bản/ Danh mục
    • Văn bản pháp quy
    • DM Đơn vị hành chính
    • DM Ngành kinh tế
    • DM Quốc tịch
    • DM Sản phẩm Công nghiệp
    • DM Sản phẩm xây dựng
    • DM Dân tộc
    • DM Tôn giáo
  • Chức năng
    • Chế độ báo cáo
    • Thông tin kinh tế xã hội
    • Niên giám thống kê
    • DN báo cáo qua mạng
    • Thông báo, tin tức
  • Liên hệ/Góp ý
  • Đăng nhập

Danh mục ngành cấp 5

Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Tên ngành cấp 5 Ghi chú
H 49 491 4911 49110 Vận tải hành khách đường sắt - vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh ; - cung cấp dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như: một họat động không tách rời của công ty vận tải đường sắt
H 49 491 4912 49120 Vận tải hàng hóa đường sắt - vận tải hàng hóa bằng đường sắt liên tỉnh , nội thành và ngọai thành .
H 49 492 4921 49210 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
H 49 492 4922 49220 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
H 49 492 4929 49290 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
H 49 493 4931 49311 Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao - vận tải hành khách bằng tàu điện chạy trên các tuyến đường ray được xây dựng ngầm dưới mặt đất để đưa đón khách trong nội thành hoặc ngoại thành .
H 49 493 4931 49312 Vận tải hành khách bằng taxi - vận tải hành khách bằng taxi , kể cả họat động của taxi sân bay.
H 49 493 4931 49313 Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác - vận tải hành khách bằng xe lam; - vận tải hành khách bằng xe lôi ; - vận tải hành khách bằng xe môtô , xe máy ;
H 49 493 4931 49319 Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) - vận tải hành khách bằng xe đạp; - vận tải hành khách bằng xích lô; - vận tải hành khách bằng xe thô sơ như : xe ngựa kéo , xe bò kéo....
H 49 493 4932 49321 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh - vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh: giữa nội thành với các huyện ngoại thành trong cùng thành phố hoặc giữa các huyện của một tỉnh; - vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh; cho thuê xe chở khách có người lái để vận tải hành khách, hợp đ
H 49 493 4932 49329 Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu hoạt động của đường sắt leo núi, đường cáp trên không ... nếu một phần của hệ thống này đi qua nội, ngoại thành.
H 49 493 4933 49331 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng - vận tải hàng hóa bằng ô tô bồn chở chất lỏng; - vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng cở hóa chất; - vật tải hàng hóa bằng ô tô trang bị hệ thống làm lạnh để bảo quản hàng hóa tươi sống; - cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người lái để vận tải hàng
H 49 493 4933 49332 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) - vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác; - vận tải hàng nặng, container; - vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải. - hoạt
H 49 493 4933 49333 Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác - vận chuyển hành hóa thông thường bằng xe lam , xe lôi, xe công nông ; - cho thuê xe lam , xe lôi , xe công nông có kèm người lái để vận chuyển hành hóa
H 49 493 4933 49334 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ - vận chuyển hàng hóa bằng xe cải tiến, xe bò / ngựa kéo hoặc xe xúc vật kéo khác.
H 49 493 4933 49339 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác - vận chuyển hàng hóa bằng phương tiên đường bô khác chưa được phân loại vào đâu .
H 49 494 4940 49400 Vận tải đường ống - vận tải khí , khí hóa lỏng , xăng dầu , nước , chất lỏng khác , bùn than và những hàng hóa khác thông qua đường ống. - họat động của trục bơm .
H 50 501 5011 50111 Vận tải hành khách ven biển - vận tải hành khách ven biển và viễn dương , theo lịch trình hoặc không theo lịch trình ; - họat động của tàu thuyền du lịch hoặc tham quan ; - họat động của phà , tàu , xuồng taxi.
H 50 501 5011 50112 Vận tải hành khách viễn dương - vận tải hành khách viễn dương , theo lich trình hoặc không theo lịch trình ; - họat động của tàu thuyền du lịch hoặc tham quan. _ cho thuê tàu có kèm thủy thủ đòan cho vận tải viễn dương( đối với tàu đánh cá );
H 50 501 5012 50121 Vận tải hàng hóa ven biển - vận tải hàng hóa ven biển , theo lịch trình hoặc không ; - vận tải bằng tàu kéo , tàu đẩy , dàn khoan dầu ............
H 50 501 5012 50122 Vận tải hàng hóa viễn dương - vận ảti hàng hóa viễn dương theo lịch trình hoặc không; - vận tải bằng tàu kéo , tàu đẫy , dàn khoan dầu .............
H 50 502 5021 50211 Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới - vận tải hành khách bằng đường sông ,hồ , kênh , rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác ( phà , thuyền , ghe xuồng có gắn sẵn động cơ . - cho thuê tàu có thủy thủ đòan , cho thuê ghe xuồng máy có người lái để vận tải hành khách trên sông , hồ ,
H 50 502 5021 50212 Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ - vận tải hành khách bằng đường sông , kênh rạch , hồ bằng phương tiện thô sô : thuyền , ghe , xuồng không có gắn động cơ ; - cho thuê thuyền , ghe , xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông , hồ , rạch , kể cả kênh.
H 50 502 5022 50221 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới - vận tải hàng hóa đường sông , hồ , kênh rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác ( thuyền , ghe , xuồng có gắn động cơ ) - cho thuê tàu có thủy thủ đòan có người lái để vận tải hàng hóa trên sông , hồ kênh , rạch.
H 50 502 5022 50222 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ - vận tải hàng hóa đường sông , hồ kênh , rạch bằng phương tiện thô sơ không gắn động cơ - cho thuê thuyền , ghe , xuồng có người lái để vận tải hàng hóa trên sông , hồ , kể cả kênh , rạch.
H 51 511 5110 51101 Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
H 51 511 5110 51109 Vận tải hành khách hàng không loại khác
H 51 512 5120 51201 Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định
H 51 512 5120 51209 Vận tải hàng hóa hàng không loại khác
H 52 521 5210 52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan hoạt động của các kho ngoại quan: lưu giữ, kho bãi đối với các hàng hóa trong nước đã làm xong thủ tục xuất khẩu thông thường nhưng chưa đưa ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan, chưa làm thủ tục nhập khẩu thông thường với cơ quan
H 52 521 5210 52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho (trừ kho ngoại quan) có lắp đặt thiết bị đông lạnh để bảo quản hàng hóa, thường là hàng thực phẩm tươi sống (trừ hoạt động của kho ngoại quan)
H 52 521 5210 52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản xuất, hàng hóa tiêu dùng, máy móc, thiết bị …
H 52 522 5221 52210 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
H 52 522 5222 52221 Hoạt động điều hành cảng biển - họat động liên quan tới vận tải hành khách , động vật hoặc hàng hóa ven biển và viễn dương ; - họat động của cảng biển , bến tàu, cầu tàu; - họat động hoa tiêu , lai dắt , đưa tàu cập bến ; -họat động của tàu, xà lan , lash , hoạt động cứu hô đườ
H 52 522 5222 52222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương -- họat động liên quan tới vận tải hành khách , động vật hoặc hàng hóa đường sông , hồ , kênh , rạch; - họat động của cảng sông , bến đỗ tàu thuyền , cầu tàu ; - họat động hoa tiêu , lai dắt , đưa tàu thuyền cập bến; - họat đông cứu hộ đường sông.
H 52 522 5222 52223 Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa
H 52 522 5222 52224 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa
H 52 522 5223 52231 Dịch vụ điều hành bay - họat động điều hành chuyến bay , kiểm sóat không lưu .
H 52 522 5223 52232 Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không
H 52 522 5223 52239 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không - họat động liên quan tới vận tải hành khách , động vật hàng hóa bằng hàng không như : - họat động điều hành hành khách đi , đến tại cảng hàng không; - họat động dịch vụ mặt đất cảng hàng không . - hoạt động cứu hỏa và phòng cháy nổ tại sân bay.
H 52 522 5224 52241 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt - xếp hàng hóa hay hành lý của khách hàng lên tàu hỏa hay dỡ hàng hóa , hành lý của khách hàng từ tàu hỏa ; - bốc vác hàng hóa tại ga đường sắt.
H 52 522 5224 52242 Bốc xếp hàng hóa đường bộ - xếp hàng hóa hay hành lý của khách hàng lên ô tô hay dỡ hàng hóa , hành lý của khách hàng từ ô tô; - bốc vác hàng hóa tại bến , bãi đỗ xe ô tô.
H 52 522 5224 52243 Bốc xếp hàng hóa cảng biển - xếp hàng hóa hay hành lý của hành khách lên tàu biển hoặc dỡ hàng hóa , hành lý của khách hàng từ tàu biển ; - bốc vác hàng hóa tại cảng biển .
H 52 522 5224 52244 Bốc xếp hàng hóa cảng sông - xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên tàu , thuyền và phương tiện vận tải đường sông hồ, kênh , rạch hoặc dỡ hàng hóa , hành lý của hành khách từ các phương tiện đó ; - bốc vác hàng hóa .
H 52 522 5224 52245 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không - xếp hàng hóa hoặc hành lý của hành khách lên máy bay hay dỡ hàng hóa , hành lý của hành khách từ máy bay ; - bốc vác hàng hóa.
H 52 522 5224 52249 Bốc xếp hàng hóa loại khác
H 52 522 5225 52251 Hoạt động điều hành bến xe
H 52 522 5225 52252 Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tốc, cầu, hầm đường bộ
H 52 522 5225 52253 Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ
H 52 522 5225 52259 Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ
H 52 522 5229 52291 Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - làm thủ tục cho tàu ra / vào cảng ; thu xếp tàu lai dắt , hoa tiêu , bố trí cầu bến , nơi neo đậu tàu biển để thục hiện bốc dỡ hàng hóa, đưa đón khách lên tàu ; - thông báo thông tin cần thiết cho các bên liên quan đến tàu , hàng háo và hành khách ,
H 52 522 5229 52292 Logistics - các họat động dịch vụ sau được thực hiện theo ủy thác của chủ hàng ; - các công việc phục vụ phục vụ quá trình vận chuyển , giao nhận hàng hóa , vận chuyển hành khách và hành lý trên cơ sở hợp đồng vận chuyển bằng đường biển ( kể cả hợp đồng vận tải
H 52 522 5229 52299 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu - các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải hàng không, vận tải bộ, vận tải đường thủy nội địa; - môi giới thuê tàu biển, máy bay, phương tiện vận tải bộ; - hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; - hoạt động của đại lý làm thủ tục hải
H 53 531 5310 53100 Bưu chính - họat động bưu chính theo các quy định . - họat động bưu chính sử dụng cơ sở hạ tầng chung để thực hiện việc nhận , phân loại , đóng gói và chuyển thư , bưu thiếp , báo , tạp chí , ấn phẩm quảng cáo , bưu phẩm , bưu kiện , hàng hóa hoặc tài liệu theo y
H 53 532 5320 53200 Chuyển phát - nhận , vận chuyển và phân phối ( trong nuớc hoặc quốc tế thư , bưu phẩm bưu kiện của các doanh nghiệp không họat động theo giao ước dịch vụ chung , họat động này có thể sử dụng 1 hoặc nhiều phương tịên khác nhau có thể phương tiện vận tải công cộng











Thông Tin

Địa chỉ: 29 Hàn Thuyên, Quận 1, Phường Bến Nghé, TP. HCM

-Điện thoại: 38248865

-Fax: 38244737,38297669

-Email: tphochiminh@gso.gov.vn

Giới thiệu

  • Chức năng, nhiệm vụ
  • Sơ đồ tổ chức
  • Lịch sử phát triển

Văn bản/Danh mục

  • Văn bản pháp quy
  • DM Đơn vị hành chính
  • DM Ngành kinh tế
  • DM Quốc tịch
  • DM Sản phẩm Công nghiệp
  • DM Sản phẩm xây dựng
  • DM Dân tộc
  • DM Tôn giáo

Chức năng

  • Chế độ báo cáo
  • Niên giám thống kê
  • DN báo cáo qua mạng
  • Thông báo, tin tức

© 2022 Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh. All rights reserved.