K
|
64
|
641
|
6411
|
64110
|
Hoạt động ngân hàng trung ương
|
- phát hành tiền; - ngân hàng của các tổ chức tín dụng (nhận tiền gửi để thực hiện thanh toán bù trừ giữa các tổ chức tín dụng; tái cấp vốn cho các tổ chức tín dụng nhằm cung ứng tín dụng ngắn hạn và phương tiện thanh toán cho nền kinh tế); - quản lý
|
K
|
64
|
641
|
6419
|
64190
|
Hoạt động trung gian tiền tệ khác
|
họat động của các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của luật, các tổ chức tín dụng và các quy định khác của pháp luật để kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với các nội dung nhận tiền gửi và sử dụng dụng tiền gửi để cấp tín dụng, cung ứng c
|
K
|
64
|
642
|
6420
|
64200
|
Hoạt động công ty nắm giữ tài sản
|
hoạt động của các tổ chức nắm giữ tài sản có của nhóm các công ty phụ thuộc và hoạt động chính của các tổ chức náy là quản lý nhóm đó. các tổ chức này không cung cấp bất kỳ dịch vụ nào khác cho các đơn vị mà nó góp cổ phần, không điều hành và quản lý các
|
K
|
64
|
643
|
6430
|
64300
|
Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
|
- họat động của các đôn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khóan và các tài sản khác , là đại diện cho các cổ đông hay những người huởng lợi nhưng không tham gia quản lý . các đơn vị này thu lãi , cổ tức và các thu nhập từ việc buôn ban dị
|
K
|
64
|
649
|
6491
|
64910
|
Hoạt động cho thuê tài chính
|
hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa bên cho thuê với bên thuê. bên cho thuê cam kết mua máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển và các đ
|
K
|
64
|
649
|
6492
|
64920
|
Hoạt động cấp tín dụng khác
|
các hoạt động dịch vụ tài chính chủ yếu liên quan đến việc hình thành các khoản cho vay của các thể chế không liên quan đền các trung gian tiền tệ (như là các công ty đầu tư vốn mạo hiểm, các ngân hàng chuyên doanh, các câu lạc bộ đầu tư). các tổ chức nà
|
K
|
64
|
649
|
6499
|
64990
|
Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
|
các trung gian tài chính chủ yếu khác phân phối ngân quỹ trừ cho vay, bao gồm các hoạt động sau đây: - hoạt động bao thanh toán; - viết các thỏa thuận trao đổi, lựa chọn và ràng buộc khác; - hoạt động của các công ty thanh toán
|
K
|
65
|
651
|
6511
|
65110
|
Bảo hiểm nhân thọ
|
- nhận tiền đóng bảo hiểm và chi trả bảo hiểm hàng năm ốm, tai nạn thương vong và thương tật ( có yêu cầu hoặc không)
|
K
|
65
|
651
|
6512
|
65120
|
Bảo hiểm phi nhân thọ
|
|
K
|
65
|
651
|
6513
|
65131
|
Bảo hiểm y tế
|
|
K
|
65
|
651
|
6513
|
65139
|
Bảo hiểm sức khỏe khác
|
|
K
|
65
|
652
|
6520
|
65200
|
Tái bảo hiểm
|
- các họat động bảo hiểm tất cả hoặc một phần rủi ro kết hợp với chính sách bảo hiển lần đầu được thực hiện cty bảo hiển khác
|
K
|
65
|
653
|
6530
|
65300
|
Bảo hiểm xã hội
|
- họat động của các đơn vị pháp nhân ( quỹ , kế họach chương trình ) được lập ra để cung cấp lợi ích thu thập hưu trí riêng biệt cho người lao động hoặc các thành viên. - lập kế họach hưu trí với những lợi ích được ích được xác định , cũng như những
|
K
|
66
|
661
|
6611
|
66110
|
Quản lý thị trường tài chính
|
- việc tổ chức và giám sát thị trường tài chính trừ việc giám sát của nhà nước , như: giao dịch hợp đồng hàng hóa ; giao dịch chứng khóan ;giao dịch cổ phiếu ;
|
K
|
66
|
661
|
6612
|
66120
|
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
|
- giao dịch trong thị trường tài chính thay mặt người khác ( môi giới cổ phiếu ) và các họat động liên quan ; - môi giới chứng khóan; - môi giới hợp đồng hàng hóa ; - họat động của cục giao dịch ....
|
K
|
66
|
661
|
6619
|
66190
|
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
|
- các họat động trợ giúp cho trung gian tài chính chưa được phân vào đâu : - các họat động thỏa thuận và giải quyết các giao dịch tài chính , bao gồm các giao dịch thẻ tín dụng ; - họat động tư vấn đầu tư; - họat động tư vấn và môi giới thế chấp .
|
K
|
66
|
662
|
6621
|
66210
|
Đánh giá rủi ro và thiệt hại
|
- việc cung cấp các dịch vụ quản lý bảo hiểm như việc định giá và thanh tóan bồi thường ; - định giá mức bồi thường bảo hiểm ; điều chỉnh bồi thường ; định gia rủi ro ; đánh giá rủi ro và thiệt hại ; điều chỉnh mức trung bình và mất mát . - thanh tóan
|
K
|
66
|
662
|
6622
|
66220
|
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
|
- họat động của các đại lý môi giới ( trung gian bảo hiểm ) bảo hiểm trong việc bán , thương lượng hoặc tư vấn về chính sách bảo hiểm .
|
K
|
66
|
662
|
6629
|
66290
|
Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
các họat động có liên quan chặt chẽ đến bảo hiểm và trợ cấp hưu trí ( trừ trung gian tài chính , điều chỉnh bồi thường và họat động của các đại lý bảo hiểm ) ; quản lý cứu hộ , dịch vụ thống kê bảo hiểm .
|
K
|
66
|
663
|
6630
|
66300
|
Hoạt động quản lý quỹ
|
- danh mục và họat động quản lý quỹ trên cơ sở phí và hợp đồng như ; quản lý quỹ chung , quản lý đầu tư khác .
|