N
|
77
|
771
|
7710
|
77101
|
Cho thuê ôtô
|
- cho thuê chở khách ( không có lái xe đi kèm ); - cho thuê xe tải , bán rơmóoc và xe giải trí; cho thuê xe không có người lái
|
N
|
77
|
771
|
7710
|
77109
|
Cho thuê xe có động cơ khác
|
- cho thuê xe giải trí , xe trượt tuyết ,....
|
N
|
77
|
772
|
7721
|
77210
|
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
|
- cho thuê ; - thuyền giải trí , canô , thuyền buồm ; - xe đạp; - ghế và ô trên bờ biển ; - thiết bị thể thao khác ; - ván trượt thuyết .
|
N
|
77
|
772
|
7722
|
77220
|
Cho thuê băng, đĩa video
|
- cho thuê băng video , cd, dvd....
|
N
|
77
|
772
|
7729
|
77290
|
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
|
- đồ dệt , trang phục và giày dép - đồ đạc , gốm sứ , đồ bếp , thiết bị địên và đồ dùng tiêu dùng; - đồ trang sức , thiết bị âm nhạc , bànghế , phông bạt , quần áo ...; - sách , tạp chí,....; -máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư ho
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77301
|
Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển
|
- cho thuê máy móc thiết bị nông nghiệp , lâm nghiệp không kèm người điều khiển : - cho thuê các sản phẩm được sản xuất thuộc nhóm 28210 ( sản xuất máy móc nông nghiệp và lâm nghiệp ) , như máy kéo nông nghiệp.
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77302
|
Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển
|
- cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển ; - xe cần trục ; - dàn giáo ,bệ , không phải lắp ghép hoặc tháo dỡ .
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77303
|
Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển
|
cho thuê máy móc thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển : - máy tính và thiết bị ngoại vi ; - máy nhân bản, máy đánh chữ và máy tạo từ ; - máy thiết bị kế tóan ; máy điếm tiền , máy tính điện tử ; - đồ văn phòng
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77304
|
Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển
|
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77305
|
Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển
|
|
N
|
77
|
773
|
7730
|
77309
|
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu
|
- cho thuê không kèm người điều khiển , các thiết bị và đồ dùng hữu hình khác thường được sử dụng như hàng hóa trong kinh doanh : + động cơ , dụng cụ đánh máy; + thiết bị khai khóang và thăm dò dầu , + thiết bị phát thanh , truyền hình và thông tin li
|
N
|
77
|
774
|
7740
|
77400
|
Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
|
- các họat động sử dụng tài sản phi tài chánh đối với tiền bản quyền hoặc phí giấy phép trả cho người chủ tài sản .sử dụng tài sản này có thể dưới nhiều dạng , như cho phép tái sản xuất , sử dụng tiếp quy trình hay sản phẩm , họat động kinh daonh dưới m
|
N
|
78
|
781
|
7810
|
78100
|
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
|
- họat động tìm kiếm , tuyển chọn và thay thế lao động , những ngừơi lao động không làm trong các công ty môi giới . - nghiên cứu nhân sự , tuyển chọn và thay thế bao gồm cả quản lý ; - họat động của các hãng tìm kiếm diễn viên ; - họat động của các
|
N
|
78
|
782
|
7820
|
78200
|
Cung ứng lao động tạm thời
|
- cung cấp lao đông theo yêu cầu của khách hàng trong một thời gian hạn chế để bổ sung vào lực lượng lao động của khách hàng , những người được tuyển dụng là lao động của khu vực dịch vụ lao động tạm thời . tuy nhiên , các đơn vị các đơn vị được phân l
|
N
|
78
|
783
|
7830
|
78301
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
|
- các họat động cung cấp nguồn lao động và dịch vụ quản lý nguồn lao động trong nước theo yêu cầu của khách hàng , giới thiệu cho khách hàng hồ sơ người lao động , nhưng họ không có trách nhiệm trực tiếp đến việc thanh tóan tiền lương , thuế và các vấn đ
|
N
|
78
|
783
|
7830
|
78302
|
Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
- các họat động về cung cấp nguồn lao động và dịch vụ quản lý nguồn lao đông nước ngoài theo yêu cầu của khách hàng là các công ty nước ngoài ; giới thiệu cho khách hàng hồ sơ của người lao động trong trường hợp liên quan đến thanh tóan tiền lương và các
|
N
|
79
|
791
|
7911
|
79110
|
Đại lý du lịch
|
-họat động của các cơ quan chủ yếu thực hiện việc bán các sản phẩm du lịch , tua du lịch , dịch vu vận tải và lưu trú cho khách du lịch ....
|
N
|
79
|
791
|
7912
|
79120
|
Điều hành tua du lịch
|
- họat động thu xếp , kết nối các tua đã đựoc bán thông qua các đại lý du lịch hoặc trực tiếp bởi điều hành tua . các tua du lịch có thể bao gồm một phần hoặc tòan bộ các nội dung : vận tải , dịch vụ lưu trú, ăn, thăm các điểm tham quan du lịch như bảo
|
N
|
79
|
799
|
7990
|
79900
|
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
N
|
80
|
801
|
8010
|
80100
|
Hoạt động bảo vệ tư nhân
|
-họat động tuần tra và bảo vệ , nhận và chuyển tiền , hóa đơn hoặc các tài sản có giá trị khác đối với người đồng thời bảo vệ những tài sản trên trong quá trình di chuyển. - dịch vụ xe bọc thép ; - dịch vụ vệ sĩ ; - dịch vụ máy dò tìm; - dịch vụ in
|
N
|
80
|
802
|
8020
|
80200
|
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
|
- kiểm tra hoặc kiểm tra di động của hệ thống đèn điện tử bảo đảm an tòan , như đèn báo trộm hoặc đèn cứu hỏa , bao gồm cả việc bảo dưởng ; -lắp đặt , sữa chữa , tái tạo và điều chỉnh phần máy móc hoặc bộ phận khóa điện , vòm an tòan và bảo vệ. Cũng
|
N
|
80
|
803
|
8030
|
80300
|
Dịch vụ điều tra
|
- dịch vụ điều tra và giám sát . các họat động của tất cả các thám tử tư nhân , phụ thuộc vào lọai khách hàng hoặc mục đích điều tra điều nằm trong nhóm này.
|
N
|
81
|
811
|
8110
|
81100
|
Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
|
- việc cung cấp các nhân viên đáp ứng dịch vụ tổng hợp theo yêu cầu của khách hàng . như làm sạch thông thường bên trong , bảo dưỡng , dọn dẹp rác , bảo vệ , gửi thư , lễ tân , giặt và các dịch vụ có liên quan không chịu trách nhiệm đến công việc hoặc họ
|
N
|
81
|
812
|
8121
|
81210
|
Vệ sinh chung nhà cửa
|
- các họat động vệ sinh thông thường ( không chuyên dụng ) cho tất cả các loại công trình như : + văn phòng , + căn hộ hoặc nhà riêng , + nhà máy + cửa hàng, + các cơ quan ,các công trình nhà ở đa mục đích và kinh doanh khác , + những họat động
|
N
|
81
|
812
|
8129
|
81290
|
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
|
- vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình , bao gồm các văn phòng , nhà máy , cửa hàng , cơ quan và các khu nhà đa mục đích khác ; - dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà ở như : làm sạch cửa sổ , làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi , lò thêu
|
N
|
81
|
813
|
8130
|
81300
|
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
|
--trồng cây , chăm sóc và duy trì : + công viên và vườn hoa; + nhà riêng và công cộng ; + công trình công cộng hoặc bán công cộng ( trường học , bệnh viện , cơ quan hành chính , nhà thờ,...), + khu đất đô thị ,( công viên , khu vực cây xanh , nghĩa t
|
N
|
82
|
821
|
8211
|
82110
|
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
|
- việc cung cấp dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hằng ngày , như lễ tan , kế họach tài chính , giữ sổ sách kế tóan , dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư ....cho những người khác trên cơ sở phí hặoc hợp đồng .
|
N
|
82
|
821
|
8219
|
82191
|
Photo, chuẩn bị tài liệu
|
-chuẩn bị tài liệu; - sửa tài liệu hoặc hiệu chỉnh ; - đánh máy , sửa từ hoặc kỹ thuật chế bản điện tử ; - viết thư hoặc tóm tắt ; - photocopy; - lên kế họach ; - dịch vụ sửa từ; - dịch vụ copy tài liệu khác không kèm với in , như offset , in n
|
N
|
82
|
821
|
8219
|
82199
|
Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
|
-dịch vụ hỗ trợ thư ký ; -bản ghi tài liệu và dịch vụ thư ký khác - cung cấp dịch vụ thuê hộp thư thoại và dịch vụ chuyển phát thư khác ( trừ quảng cáo trực tiếp );- dịch vụ gửi thư .
|
N
|
82
|
822
|
8220
|
82200
|
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
|
- các cuộc gọi về nuớc , trả lời các cuộc gọi từ khách hàng bằng việc sử dụng hệ thống điều hành nhân lực , phân bổ cuộc gọi tự động , tích hợp cuộc gọi ,hệ thống trả lời tuơng tác hoặc những phương thức đơn giản để nhận các hợp đồng , cung cấp sản phẩm
|
N
|
82
|
823
|
8230
|
82300
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
|
- việc tổ chức , xúc tiến và quản lý các sự kiện , nhu kinh doanh hặoc triển lãm , giới thiệu , hội nghị có hoặc không có quản lý và cung cấp nhânviên đảm nhận những vấn đề tổ chức .
|
N
|
82
|
829
|
8291
|
82910
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng
|
- các họat động thu hồi những khỏan bồi thường và chuyển tiền thu hồi cho khách hàng , như dịch vụ thu hồi phiếu hoặc nợ.
|
N
|
82
|
829
|
8292
|
82920
|
Dịch vụ đóng gói
|
- các họat động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng , có hoặc không liên quan đến 1 quy trình tự động : + đóng chai đựng dung dịch lỏng , gồm đồ uống và thực phẩm , + đóng gói đồ rắn , + đóng gói bảo quản duợc liệu, + dám tem,nhã và đóng dấu ,
|
N
|
82
|
829
|
8299
|
82990
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
|
-- cungcấp dịch vụ xử lý báo cáo văn bản và sao chép tốc ký như : + dịch vụ báo cáo tòa án hoặc ghi tốc ký, + dịch vụ tốc ký công cộng , - thuyết minh thời gian trình chiếu chương trình truyền hình về các cuộc họp ; - địa chỉ mã vạch ; - dịch vụ sắ
|